Cách điền mẫu 01/CCTT-TMĐT: BẢNG TỔNG HỢP THÔNG TIN CỦA THƯƠNG NHÂN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN BÁN HÀNG HÓA, DỊCH VỤ TRÊN SÀN GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ. Việc cung cấp thông tin được thực hiện bằng phương thức điện tử, qua Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế (thuedientu.gdt.gov.vn, truy cập vào “Cổng dữ liệu thông tin TMĐT”) theo định dạng dữ liệu do Tổng cục Thuế quy định về thành phần chứa dữ liệu nghiệp vụ tiếp nhận thông tin từ tổ chức là chủ sở hữu sàn TMĐT.
Các bước nộp hồ sơ qua mạng
Hiện nay, https://thuongmaidientu.gdt.gov.vn/Cổng thông tin thương mại điện tử của Tổng cục Thuế gồm 3 phân hệ: phân hệ Sàn Thương mại điện tử, phân hệ Doanh nghiệp, phân hệ Cá nhân.
Hình – Cổng thông tin thương mại điện tử của Tổng cục Thuế
Phân hệ Sàn thương mại điện tử dành cho các Tổ chức được thành lập và hoạt động theo pháp luật Việt Nam là chủ sở hữu sàn thương mại điện tử cung cấp thông tin của thương nhân, tổ chức, cá nhân có tiến hành một phần hoặc toàn bộ quy trình mua bán hàng hóa, dịch vụ trên sàn giao dịch thương mại điện tử cho cơ quan thuế theo quy định tại khoản 7 Điều 1 Nghị định số 91/2022/NĐ-CP ngày 30/10/2022 của Chính phủ. Hướng dẫn chủ sở hữu Sàn thương mại điện tử (sau đây gọi là NSD) sử dụng các chức năng tại phân hệ Sàn thương mại điện tử như sau:
1. Chức năng đăng nhập/đăng xuất
Bước 1: NSD truy cập đường dẫn https://thuongmaidientu.gdt.gov.vn
Bước 2: NSD kích chọn vào “SÀN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ”
Bước 3: NSD chọn chức năng đăng nhập
Bước 4: NSD chọn chức năng đăng nhập
– Nhập tên đăng nhập
– Nhập mật khẩu
– Nhập mã xác nhận
+ Nếu thông tin tài khoản hợp lệ: Hiển thị màn hình đăng nhập thành công vào hệ thống
+ Nếu thông tin tài khoản không hợp lệ: Hệ thống hiển thị cảnh báo “Tên đăng nhập hoặc mật khẩu của bạn không chính xác!”
+ Nếu mã captcha không hợp lệ: Hệ thống hiển thị cảnh báo: “Mã xác nhận không hợp lệ”
Bước 5: Sau khi nhập đầy đủ thông tin, NSD ấn “Đăng nhập”, hệ thống hiển thị màn hình đăng nhập thành công.
Bước 6: Trường hợp NSD muốn thoát khỏi ứng dụng, NSD chọn “Đăng xuất”. Hệ thống kết thúc phiên giao dịch của NNT đang thực hiện trên hệ thống.
2. Chức năng “Nộp tờ khai”
Điều kiện thực hiện: NSD là Tổ chức, doanh nghiệp có sử dụng chữ ký số đăng nhập thành công Cổng dữ liệu thông tin TMĐT
Bước 1: NSD đăng nhập thành công vào Cổng dữ liệu thông tin TMĐT, hệ thống hiển thị màn hình đăng nhập thành công.
Bước 2: NSD chọn menu “Nộp tờ khai”.
Bước 3: NSD ấn “Chọn tệp tờ khai” để tải file XML từ máy trạm.
Bước 4: Sau khi tải tệp xong NSD ấn ký điện tử, hệ thống hiển thị cửa sổ yêu cầu nhập mã PIN
– Nhập mã PIN đúng và chọn nút “Chấp nhận”, hệ thống báo ký điện tử thành công
– Sau đó NSD ấn “Nộp tờ khai” hệ thống hiển thị màn hình nộp tờ khai thành công
3. Chức năng “Tra cứu thông báo”
Bước 1: NSD chọn “Tra cứu thông báo”
– Hệ thống hiển thị màn hình Tra cứu thông báo
Bước 2: Nhập thông tin tra cứu:
+ Loại thông báo: V/v tiếp nhận hồ sơ thuế điện tử TT19
+ Mã giao dịch: Nhập mã giao dịch
+ Từ ngày: Nhập từ ngày
+ Đến ngày: Nhập đến ngày
Bước 3: Nhấn “Tra cứu”.
– Hệ thống thực hiện truy vấn dữ liệu theo điều kiện tra cứu và hiển thị kết quả lên lưới dữ liệu:
– Nhấn vào thông báo để tải về máy trạm
– Hệ thống hiển thị màn hình cho phép NSD lưu file thông báo dạng XML về máy tính.
– NSD chọn thư mục lưu file và thực hiện lưu file.
Bước 4: NSD mở thông báo định dạng XML bằng ứng dụng iTaxviewer.
– Hệ thống hiển thị thông báo định dạng XML lên màn hình dưới dạng biểu mẫu giấy.
– NSD chọn chức năng in hồ sơ. Hệ thống hiển thị màn hình kết nối với máy in để in hồ sơ ra giấy.
4. Chức năng “Tra cứu tờ khai”
Bước 1: NSD chọn “Tra cứu tờ khai”
– Hệ thống hiển thị màn hình Tra cứu tờ khai
Bước 2: Nhập thông tin tra cứu:
+ Tờ khai: cho phép NSD chọn tờ khai
+ Mã giao dịch: Nhập mã giao dịch
+ Từ ngày: Nhập từ ngày
+ Đến ngày: Nhập đến ngày
Bước 3: Nhấn “Tra cứu”.
– Hệ thống thực hiện truy vấn dữ liệu theo điều kiện tra cứu và hiển thị kết quả lên lưới dữ liệu:
– Nhấn vào tờ khai để tải về máy trạm
– Hệ thống hiển thị màn hình cho phép NSD lưu file tờ khai dạng XML về máy tính.
– NSD chọn thư mục lưu file và thực hiện lưu file.
Bước 4: NSD mở Biểu tổng hợp thông tin của thương nhân, tổ chức, cá nhân bán hàng hóa, dịch vụ trên sàn giao dịch TMĐT mẫu 01/CCTT-TMĐT định dạng XML bằng ứng dụng iTaxviewer.
– Hệ thống hiển thị Biểu tổng hợp thông tin của thương nhân, tổ chức, cá nhân bán hàng hóa, dịch vụ trên sàn giao dịch TMĐT mẫu 01/CCTT-TMĐT định dạng XML lên màn hình dưới dạng biểu mẫu giấy.
– NSD chọn chức năng in hồ sơ. Hệ thống hiển thị màn hình kết nối với máy in để in hồ sơ ra giấy
5. Chức năng “Quản lý tài khoản”
5.1 Thông tin người dùng
Bước 1: NSD chọn “Quản lý tài khoản/ Thông tin người dùng”
Tại màn hình thông tin, màn hình hiển thị:
– Tên đăng nhập
– Tên người dung
– Điện thoại
– Số CMT/Hộ chiếu
– Phòng ban
Bước 2: Chọn “Thay đổi” để thay đổi thông tin
Chọn thông tin cần sửa đổi
Nhấn “Trở lại” để quay về màn hình trước
Nhấn “Tiếp tục” để thực hiện hoàn tất thông tin
Màn hình thành công.
5.2 Đổi mật khẩu
Bước 1: NSD chọn “Quản lý tài khoản/ Đổi mật khẩu”
Bước 2: NSD thực hiện nhập thông tin mật khẩu cũ, mật khẩu mới và nhập lại mật khẩu
Bước 3: Chọn “Thiết lập lại” hệ thông sẽ xóa toàn bộ dữ liệu NSD vừa nhập
Chọn “Tiếp tục” để thực hiện hoàn tất đổi thông tin
5.3 Lịch sử hoạt động
Bước 1: NSD chọn “Quản lý tài khoản/ Lịch sử hoạt động”
Bước 2: Nhập thông tin tra cứu gồm:
– Người dùng
– Loại giao dịch
– Trạng thái
– Từ ngày… đến ngày
Bước 3: Nhấn “Tra cứu” hiện màn hình tra cứu
Cổng thông tin của Tổng cục Thuế có khả năng tiếp nhận thông tin với quy mô lớn, thường xuyên, liên tục từ các sàn giao dịch thương mại điện tử thông qua hệ thống công nghệ thông tin hiện đại, tích hợp, đã tạo điều kiện thuận lợi cho các tổ chức là chủ sở hữu sàn giao dịch thương mại điện tử khi cung cấp thông tin cho cơ quan thuế. Trên cơ sở thông tin thu thập được từ các sàn để xây dựng cơ sở dữ liệu tập trung phục vụ quản lý thuế theo phương pháp rủi ro, đảm bảo bảo mật thông tin theo quy định của pháp luật.
Đối tượng cung cấp thông tin
Cụ thể như sau:
- > Tổ chức là chủ sở hữu sàn giao dịch TMĐT sử dụng tài khoản giao dịch thuế điện tử đã được cấp trên Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế để thực hiện cung cấp thông tin.
- > Khi cung cấp thông tin gửi đến Tổng cục Thuế qua Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế, Tổ chức có thể thực hiện một trong các cách sau:
- + Kê khai trực tiếp trên phần mềm hỗ trợ kê khai (HTKK), sau đó kết xuất file XML để gửi qua Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế.
- + Tải file mẫu excel từ ứng dụng HTKK và nhập dữ liệu trên excel, sau đó nhận vào ứng dụng HTKK để kiểm tra dữ liệu và kết xuất file XML để gửi qua Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế.
- + Kết xuất từ phần mềm của công ty ra file XML theo đúng định dạng dữ liệu do Tổng cục Thuế quy định sau đó nhận vào phần mềm HTKK để kiểm tra và kết xuất file XML để gửi qua Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế.
- Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế sẽ thực hiện kiểm tra dữ liệu theo định dạng dữ liệu đã công bố và tiếp nhận dữ liệu, thông báo về việc tiếp nhận dữ liệu theo mẫu số 01-1/TB-TĐT ban hành kèm theo Thông tư số 19/2021/TT-BTC ngày 18/3/2021 của Bộ Tài chính. Trường hợp sau khi tiếp nhận, hệ thống quản lý thuế của ngành thuế nếu phát hiện dòng chi tiết có lỗi thì Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế thực hiện thông báo cụ thể về dòng thông tin lỗi và lý do lỗi để tổ chức là chủ sở hữu sàn TMĐT cung cấp lại thông tin.
- Trường hợp tổ chức là chủ sở hữu sàn TMĐT có cung cấp thông tin bổ sung, thay đổi thông tin thì có thể thực hiện khai thay thế hoặc khai bổ sung thông tin. Trường hợp lựa chọn thay thế thì tổ chức cung cấp lại đầy đủ thông tin của cả trường hợp không có thay đổi, bổ sung. Trường hợp quản lý được sự thay đổi, bổ sung thì tổ chức lựa chọn khai bổ sung và chỉ cung cấp thông tin của thương nhân, tổ chức, cá nhân có thay đổi, bổ sung.
Cách điền mẫu 01/CCTT-TMĐT
Xem tại link sau
https://manaboxvietnam.com/cach-ke-khai-to-khai-mau-01-cctt-tmdt/
Tên chỉ tiêu | Tên thẻ | Độ dài tối đa | Kiểu dữ liệu | Ràng buộc |
---|---|---|---|---|
Mã quản lý trên sàn giao dịch TMĐT của người bán là thương nhân, tổ chức, cá nhân (Nhà cung cấp) | maQuanLyTrenSan | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Tên nhà cung cấp | tenNhaCungCap | 300 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã Loại hình
(01, 02, 03, 04) |
maLoaiHinh | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Tên loại hình
(01- Tổ chức VN 02- Cá nhân kinh doanh VN 03- Tổ chức nước ngoài 04 – Cá nhân kinh doanh nước ngoài) |
tenLoaiHinh | 200 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã Loại giấy tờ
(01 02 03 |
ma_LoaiGiayTo | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Tên loại giấy tờ
(01 – CCCD 02 – CMND 03 – Hộ chiếu) |
ten_LoaiGiayTo | 200 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Số CMND/CCCD/Hộ chiếu | so | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Tổng giá trị hàng hóa của các đơn hàng đã giao dịch thành công (chưa trừ các khoản khuyến mại, giảm giá, chiết khấu, hỗ trợ khác) | tong | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Các khoản giảm trừ | cacKhoanGiamTru | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Tổng số lượng các đơn hàng đã giao dịch thành công | tong_DonHangThanhCong | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Tổng số lượng các đơn hàng đã giao dịch không thành công | tong_DonHangKhongThanhCong | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Từ ngày DD/MM/YYYY | tuNgay | 10 | Ngày | Bắt buộc |
Đến ngày DD/MM/YYYY | denNgay | 10 | Ngày | Bắt buộc |
Mã trạng thái
01 02 03 |
ma_TrangThai | 10 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Tên trạng thái
01 – Thêm mới 02 -Thay đổi 03 – Đóng TK |
ten_TrangThai | 10 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Ghi chú:
1. Mỗi dòng là 1 tổ chức/cá nhân/hộ kinh doanh theo mã quản lý của sàn giao dịch TMĐT
2. Chỉ tiêu [7] Lấy theo mã quản lý trên sàn giao dịch TMĐT.
3. Chỉ tiêu [8] Lấy theo tên doanh nghiệp trên đăng ký kinh doanh của tổ chức hoặc tên của cá nhân, hộ kinh doanh.
2/ Điền thông tin các phụ lục đính kèm
- > Mẫu 01-1/CCTT-TMĐT: THÔNG TIN CHUNG CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CUNG CẤP HÀNG HÓA, DỊCH VỤ THÔNG QUA SÀN GIAO DỊCH TMĐT
- > Mẫu 01-2/CCTT-TMĐT: NGÀNH HÀNG, DỊCH VỤ KINH DOANH CỦA SÀN
- > Mẫu 01-3/CCTT-TMĐT: TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CUNG CẤP HÀNG HÓA, DỊCH VỤ THÔNG QUA
Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:
Tên chỉ tiêu | Tên thẻ | Độ dài tối đa | Kiểu dữ liệu | Ràng buộc |
---|---|---|---|---|
PLuc_01_1_CCTT | Bắt buộc | |||
Thẻ lặp | ThongTinNCCTrongNuoc | Bắt buộc | ||
Mã quản lý trên sàn giao dịch TMĐT của người bán là thương nhân, tổ chức, cá nhân (Nhà cung cấp) | maQuanLyTrenSan | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã Loại hình
(01 02 03 04) |
maLoaiHinh | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Tên loại hình
(01- Tổ chức VN 02- Cá nhân kinh doanh VN 03- Tổ chức nước ngoài 04 – Cá nhân kinh doanh nước ngoài) |
tenLoaiHinh | 200 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
200 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | ||
Số điện thoại | soDienThoai | 20 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
TTDiaChiTruSo | Bắt buộc | |||
Mã quốc gia | quocgia_ma | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Tên quốc gia | quocgia_ten | 200 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã tỉnh/thành phố | tinh_tp_ma | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Tên tỉnh/thành phố | tinh_tp_ten | 200 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã quận/huyện | quan_huyen_ma | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Tên quận/huyện | quan_huyen_ten | 200 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã phường/xã | phuong_xa_ma | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Tên phường/xã | phuong_xa_ten | 200 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Số nhà | soNha | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
TTDiaChiThuongTru | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | ||
Mã quốc gia | quocgia_ma | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Tên quốc gia | quocgia_ten | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã tỉnh/thành phố | tinh_tp_ma | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Tên tỉnh/thành phố | tinh_tp_ten | 200 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã quận/huyện | quan_huyen_ma | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Tên quận/huyện | quan_huyen_ten | 200 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã phường/xã | phuong_xa_ma | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Tên phường/xã | phuong_xa_ten | 200 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Số nhà | soNha | 200 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
mã trạng thái
01 02 03 |
ma_TrangThai | 10 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
tên trạng thái
01 – Thêm mới 02 -Thay đổi 03 – Đóng TK |
ten_TrangThai | 10 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Thẻ lặp | ThongTinNCCNuocNgoai | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mã quản lý trên sàn giao dịch TMĐT của người bán là thương nhân, tổ chức, cá nhân (Nhà cung cấp) | maQuanLyTrenSan | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã Loại hình
(01 02 03 04) |
maLoaiHinh | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Tên loại hình
(01- Tổ chức VN 02- Cá nhân kinh doanh VN 03- Tổ chức nước ngoài 04 – Cá nhân kinh doanh nước ngoài) |
tenLoaiHinh | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
200 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | ||
Số điện thoại | soDienThoai | 20 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
TTDiaChiTruSo | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | ||
Mã quốc gia | quocgia_ma | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Tên quốc gia | quocgia_ten | 200 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Tên tỉnh/thành phố | tinh_tp_ten | 200 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Tên phường/xã | quan_huyen_ten | 200 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Tên phường/xã | phuong_xa_ten | 200 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Số nhà | soNha | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
TTDiaChiThuongTru | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | ||
Mã quốc gia | quocgia_ma | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Tên quốc gia | quocgia_ten | 200 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Tên tỉnh/thành phố | tinh_tp_ten | 200 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Tên phường/xã | quan_huyen_ten | 200 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Tên phường/xã | phuong_xa_ten | 200 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Số nhà | soNha | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
mã trạng thái
01 02 03 |
ma_TrangThai | 10 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
tên trạng thái
01 – Thêm mới 02 -Thay đổi 03 – Đóng TK |
ten_TrangThai | 10 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
PLuc_01_2_CCTT | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | ||
Thẻ lặp | CTietPLNganhHang | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mã quản lý trên sàn giao dịch TMĐT của người bán là thương nhân, cá nhân, hộ kinh doanh (Nhà cung cấp) | maQuanLyTrenSan | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã ngành hàng | ma_NganhHang | 10 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Loại hàng hóa tương ứng mã ngành hàng | loai_HangHoa | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
mã trạng thái
01 02 03 |
ma_TrangThai | 10 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
tên trạng thái
01 – Thêm mới 02 -Thay đổi 03 – Đóng TK |
ten_TrangThai | 10 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
PLuc_01_3_CCTT | Bắt buộc | |||
Thẻ lặp | ThongTinTKNCCTrongNuoc | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mã quản lý trên sàn giao dịch TMĐT của người bán là thương nhân, cá nhân, hộ kinh doanh (Nhà cung cấp) | maQuanLyTrenSan | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Số tài khoản | soTaiKhoan | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Chủ tài khoản | chuTaiKhoan | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã ngân hàng | ma_NganHang | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Tên ngân hàng | ten_NganHang | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
mã trạng thái
01 02 03 |
ma_TrangThai | 10 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
tên trạng thái
01 – Thêm mới 02 -Thay đổi 03 – Đóng TK |
ten_TrangThai | 10 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Thẻ lặp | ThongTinTKNCCNuocNgoai | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mã quản lý trên sàn giao dịch TMĐT của người bán là thương nhân, cá nhân, hộ kinh doanh (Nhà cung cấp) | maQuanLyTrenSan | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Số tài khoản | soTaiKhoan | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Chủ tài khoản | chuTaiKhoan | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã ngân hàng | ma_NganHang | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Tên ngân hàng | ten_NganHang | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
mã trạng thái
01 02 03 |
ma_TrangThai | 10 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
tên trạng thái
01 – Thêm mới 02 -Thay đổi 03 – Đóng TK |
ten_TrangThai | 10 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Chữ ký | <Signature> | Bắt buộc | ||
Thuật toán ký theo chuẩn http://www.w3.org/2000/09/xmldsig#rsa-sha1 | SignatureMethod Algorithm | Bắt buộc | ||
Ký theo chuẩn http://www.w3.org/2000/09/xmldsig#enveloped-signature | Transform Algorithm | Bắt buộc | ||
KeyInfo/X509Data | Bắt buộc | |||
Tên chủ thể chứng thư số | X509SubjectName | Bắt buộc | ||
Chứng thư số | X509Certificate | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
(Tham khảo thêm Công văn số 4205/TCT-DNNCN ngày 14/11/2022 của Tổng cục Thuế v/v tổ chức triển khai việc hướng dẫn các tổ chức là chủ sở hữu Sàn giao dịch TMĐT cung cấp thông tin theo quy định tại Nghị định số 91/2022/NĐ-CP)
Biên soạn: Nguyễn Việt Anh – Tư vấn viên
Bản tin này chỉ mang tính chất tham khảo, không phải ý kiến tư vấn cụ thể cho bất kì trường hợp nào.
Đăng kí để nhận bản tin từ Gonnapass