Đừng quên nộp báo cáo Đại lý thuế hành nghề trong tuần này! Trường hợp quên không nộp quá 15 ngày, Đại lý thuế có thể bị đình chỉ hoạt động! Vì vậy, các anh chị lưu ý về một số điểm thay đổi từ năm 2021 liên quan đến quá trình vận hành Đại lý thuế nhé!
Thảo luận Topic tại: https://www.facebook.com/groups/congvanketoan/ |
Tra cứu kết quả
Kể từ ngày 01/9/2024, Đại lý thuế thực hiện gửi hồ sơ, thông báo, báo cáo của đại lý thuế theo phương thức điện tử theo đường link sau, cơ quan thuế không tiếp nhận bản giấy https://qldailythue.gdt.gov.vn/
Theo thông tư 10/2021/TT-BTC, 15/1 hàng năm, đại lý thuế có trách nhiệm gửi Cục thuế tỉnh thành quản lý báo cáo hành nghề năm trước. Một số quy định tham khảo dưới đây
-
> Nơi nhận hồ sơ: Cục Thuế cấp tỉnh thành
-
> Phương thức: Theo thông tư, việc báo cáo thực hiện qua cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế
-
> Mẫu biểu: Mẫu 2.9 kèm thông tư 10/2021/TT-BTC. Thông tin báo cáo được tính từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 của năm 2021
Các bước nộp báo cáo qua mạng
Tạo và gửi báo cáo tình hình hoạt động của ĐLT hằng năm (mẫu 2.9) qua mạng
1. Mục đích: Tiếp nhận Báo cáo mẫu 2.9 của ĐLT. NNT có thể truy cập tính năng để nộp Báo cáo và theo dõi trạng thái xử lý của báo cáo
2. Đường dẫn tính năng: Trang chủ → Gửi báo cáo tình hình hoạt động ĐLT (mẫu 2.9) → Nhấn nút Gửi hồ sơ
- Lưu ý: Tài khoản phải đăng nhập với tư cách là ĐLT mới nhìn thấy menu này
3. Hướng dẫn sử dụng chi tiết
- Bước 1: ĐLT truy cập vào https://qldailythue.gdt.gov.vn/
- Bước 2: Đăng nhập với MST và mật khẩu đã cài đặt trước đó
- Bước 3: Đăng nhập thành công, hệ thống chuyển đến màn hình xử lý của ĐLT → Chọn button “ Gửi báo cáo tình hình hoạt động ĐLT (mẫu 2.9)” → Chọn “Gửi hồ sơ”
- Bước 4: Tại màn hình “Danh sách hồ sơ Báo cáo tình hình hoạt động ĐLT (2.9)”, NNT có thể xem và theo dõi được trạng thái xử lý của báo cáo → chọn button “Tạo mới hồ sơ”
- Bước 5: Điền, chỉnh sửa các trường thông tin tại báo cáo, mô tả chi tiết tại mục 4. Giải thích ý nghĩa các trường thông tin tại Báo cáo hoạt động đại lý thuế mẫu 2.9
- Bước 6: Sau khi điền và chỉnh sửa thông tin xong, ĐLT tích chọn cam kết thông tin
- Bước 7: ĐLT nhấn button:
- Button Hủy bỏ: Hệ thống quay trở lại màn hình Danh sách thông báo, không lưu các thông tin mà ĐLT đã điền trước đó
- Button Xem hồ sơ: Xem chi tiết thông báo mà ĐLT vừa tạo
- Button Lưu: Thực hiện lưu nháp thông báo
- Button Ký và Gửi hồ sơ: ĐLT cần cài đặt chữ ký số để Ký và Gửi hồ sơ sang trang CBT. Nhấn “Ký” hệ thống thực hiện chức năng ký số
- Bước 8: Sau khi nhấn button “Ký”
- Báo cáo hợp lệ → Hệ thống báo gửi thành công, trở về màn hình danh sách báo cáo
- Báo cáo không hợp lệ → Hệ thống đưa ra cảnh báo về nội dung không hợp lệ
Đối với hồ sơ Báo cáo tình hình hoạt động ĐLT mẫu 2.9 ở trạng thái Cần giải trình, bổ sung:
- Bước 1: ĐLT nhận được email Thông báo về việc giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu mà CBT gửi
- Bước 2: ĐLT truy cập vào https://qldailythue.gdt.gov.vn/
- Bước 3: Đăng nhập với MST và mật khẩu đã cài đặt trước đó
- Bước 4: Đăng nhập thành công, hệ thống chuyển đến màn hình xử lý của ĐLT → Chọn button “Gửi báo cáo tình hình hoạt động ĐLT (mẫu 2.9)”→ Chọn “Gửi hồ sơ” → Hệ thống chuyển sang màn hình “Danh sách hồ sơ”
- Bước 5: Chọn icon Chỉnh sửa đối với hồ sơ ở trạng thái Cần giải trình, bổ sung → Hệ thống chuyển đến màn hình “Báo cáo tình hình hoạt động ĐLT”
- Bước 6: ĐLT thực hiện giải trình, bổ sung các tài liệu liên quan theo nội dung “Thông báo về việc giải trình, làm rõ thông tin tại Báo cáo mẫu 2.9”
- Bước 7: Sau khi đã điền đủ các thông tin, ĐLT tích chọn cam kết thông tin đã cung cấp
- Bước 8: ĐLT nhấn button:
- Button Hủy bỏ: Hệ thống quay trở lại màn hình Danh sách báo cáo, không lưu các thông tin mà ĐLT đã điền trước đó
- Button Xem hồ sơ: Xem lại báo cáo tình hình hoạt động ĐLT mẫu 2.9
- Button Ký và Gửi hồ sơ: ĐLT cần cài đặt chữ ký số để Ký và Gửi hồ sơ sang trang CBT. Nhấn Ký và chọn chữ ký số → Hệ thống thực hiện chức năng ký số
- Bước 9:
- Đối với báo cáo hợp lệ, hệ thống sẽ thực hiện chuyển trạng thái hồ sơ sang Đã gửi và gửi thông báo tiếp nhận về địa chỉ mail của NNT
- Đối với báo cáo không hợp lệ, hệ thống sẽ thực hiện chuyển trạng thái hồ sơ sang Không đủ điều kiện và gửi thông báo không tiếp nhận hồ sơ về địa chỉ mail của NNT. NNT có thể xem lý do hồ sơ không hợp lệ tại phần Xem lý do ở bên ngoài trang Danh sách thông báo
Đường link Tra cứu thông tin đại lý thuế, nhân viên đại lý thuế
Đường link tra cứu thông tin đại lý thuế, nhân viên đại lý thuế: Tải tại đây
Các trường thông tin tại Báo cáo hoạt động đại lý thuế mẫu 2.9
Thông tin | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Ràng buộc |
Năm báo cáo | Số | Có | – Khi nhấn vào Tạo mới hồ sơ, hệ thống hiển thị mặc định năm là năm báo cáo (năm hiện tại -1).
– Cho phép chỉnh sửa. |
Gửi đến cơ quan thuế | Ký tự | Có | Hệ thống hiển thị cơ quan thuế quản lý của ĐLT đó. Không cho phép sửa. |
Mã số thuế | Số | Có | Hệ thống hiển thị mã số thuế của ĐLT. Không cho phép sửa. |
Tên người nộp thuế | Ký tự | Có | Hệ thống hiển thị tên của ĐLT theo MST. Không cho phép sửa. |
Điện thoại | Số | Có | Hệ thống hiển thị số điện thoại của ĐLT theo MST. Không cho phép sửa. |
Ký tự | Có | Hệ thống hiển thị email của ĐLT theo MST. Cho phép chỉnh sửa. |
|
Địa chỉ | Ký tự | Có | Hệ thống hiển thị địa chỉ của ĐLT theo MST. Không cho phép sửa. |
|
|||
A.Tổng số nhân viên đại lý thuế đến 31/12 | Số | Có | Hệ thống hiển thị mặc định, số nhân viên tính bằng Tổng số nhân viên đến thời điểm 31/12 của năm báo cáo đang làm việc tại ĐLT gồm cả nhân viên đang hành nghề và bị đình chỉ.
Không cho phép sửa. |
-Số tăng trong năm | Số | Có | Hệ thống hiển thị mặc định số nhân viên tăng của ĐLT tính từ 1/1 đến 31/12 năm báo cáo.
Không cho phép sửa. |
-Số giảm trong năm | Số | Có | Hệ thống hiển thị mặc định số nhân viên giảm của ĐLT tính từ 1/1 đến 31/12 năm báo cáo. Không cho phép sửa. |
B.Số nhân viên đại lý thuế được thông báo đủ điều kiện hành nghề | Số | Có | Hệ thống hiển thị mặc định, số nhân viên tính bằng Tổng số nhân viên có trạng thái đang hành nghề đến thời điểm 31/12 của năm báo cáo đang làm việc tại ĐLT.
Không cho phép sửa. |
1. Người Việt Nam | Số | Bằng tổng số nhân viên ĐLT có quốc tịch Việt Nam có trạng thái đang hành nghề đến thời điểm 31/12 của năm báo cáo đang làm việc tại ĐLT.
Cho phép chỉnh sửa. |
|
2.Người nước ngoài | Số | Bằng tổng số nhân viên ĐLT có quốc tịch nước ngoài có trạng thái đang hành nghề đến thời điểm 31/12 của năm báo cáo đang làm việc tại ĐLT.
Cho phép chỉnh sửa. |
|
C. Số người có Chứng chỉ kế toán viên | Số | Bằng tổng số nhân viên của ĐLT có chứng chỉ kế toán viên tính đến thời điểm 31/12 năm báo cáo. Không cho phép sửa. |
|
1. Người Việt Nam | Số | Bằng tổng số nhân viên của ĐLT có quốc tịch Việt Nam có chứng chỉ kế toán viên tính đến thời điểm 31/12 năm báo cáo. Cho phép chỉnh sửa. |
|
2.Người nước ngoài | Số | Bằng tổng số nhân viên của ĐLT có quốc tịch nước ngoài có chứng chỉ kế toán viên tính đến thời điểm 31/12 năm báo cáo. Cho phép chỉnh sửa. |
|
|
|||
A. Số lượng khách hàng sử dụng dịch vụ trong năm | Số | Có | Số lượng khách hàng sử dụng dịch vụ của ĐLT tính từ 1/1 đến 31/12 năm báo cáo.
Cho phép chỉnh sửa |
1. Tổ chức, doanh nghiệp | Số | Có | Số lượng khách hàng sử dụng dịch vụ của ĐLT là tổ chức, doanh nghiệp tính từ 1/1 đến 31/12 năm báo cáo.
Cho phép chỉnh sửa |
2. Cá nhân, hộ kinh doanh | Số | Có | Số lượng khách hàng sử dụng dịch vụ của ĐLT là cá nhân, hộ kinh doanh tính từ 1/1 đến 31/12 năm báo cáo.
Cho phép chỉnh sửa |
B. Số lượng hợp đồng cung cấp dịch vụ | Số | Có | Số lượng hợp đồng cung cấp dịch vụ tính từ 1/1 đến 31/12 năm báo cáo. Cho phép chỉnh sửa |
1.HĐ cung cấp dịch vụ làm thủ tục về thuế | Số | Có | Số lượng hợp đồng cung cấp dịch vụ làm thủ tục về thuế tính từ 1/1 đến 31/12 năm báo cáo. Cho phép chỉnh sửa |
2. HĐ cung cấp dịch vụ tư vấn thuế | Số | Có | Số lượng hợp đồng cung cấp dịch vụ tư vấn thuế tính từ 1/1 đến 31/12 năm báo cáo. Cho phép chỉnh sửa |
3. HĐ cung cấp dịch vụ kế toán | Số | Có | Số lượng hợp đồng cung cấp dịch vụ kế toán tính từ 1/1 đến 31/12 năm báo cáo. Cho phép chỉnh sửa |
C. Ước tổng doanh thu | Số | Có | Tổng doanh thu của ĐLT tính từ 1/1 đến 31/12 năm báo cáo, đơn vị Triệu VNĐ. Cho phép chỉnh sửa |
1. DT về cung cấp dịch vụ làm thủ tục về thuế | Số | Có | Doanh thu về cung cấp dịch vụ làm thủ tục về thuế của ĐLT tính từ 1/1 đến 31/12 năm báo cáo, đơn vị Triệu VNĐ. Cho phép chỉnh sửa |
2. DT về cung cấp dịch vụ tư vấn thuế | Số | Có | Doanh thu về cung cấp dịch vụ tư vấn thuế của ĐLT tính từ 1/1 đến 31/12 năm báo cáo, đơn vị Triệu VNĐ. Cho phép chỉnh sửa |
3. DT về cung cấp dịch vụ kế toán | Số | Có | Doanh thu về cung cấp dịch vụ kế toán của ĐLT tính từ 1/1 đến 31/12 năm báo cáo, đơn vị Triệu VNĐ. Cho phép chỉnh sửa |
D. Cung cấp dịch vụ thủ tục về thuế | Số | Có | Số lượt hồ sơ, thủ tục về thuế thực hiện thay NNT và Số lần/quyết định NNT bị xử phạt vi phạm hành chính thuế trong phạm vi dịch vụ ĐLT cung cấp Đơn vị: Số lượt Cho phép chỉnh sửa |
1. Số lượt hồ sơ, thủ tục về thuế thực hiện thay NNT | |||
– Trong đó: Hồ sơ, thủ tục đăng ký thuế | Số | Có | Số lượt hồ sơ, thủ tục đăng ký thuế thực hiện thay NNT Đơn vị: Số lượt Cho phép chỉnh sửa |
– Hồ sơ, thủ tục về khai thuế | Số | Có | Số lượt hồ sơ, thủ tục về khai thuế thực hiện thay NNT Đơn vị: Số lượt Cho phép chỉnh sửa |
– Hồ sơ, thủ tục về hoàn thuế | Số | Có | Số lượt hồ sơ, thủ tục về hoàn thuế thực hiện thay NNT Đơn vị: Số lượt Cho phép chỉnh sửa |
– Hồ sơ, thủ tục về miễn giảm thuế | Số | Có | Số lượt hồ sơ, thủ tục về miễn giảm thuế thực hiện thay NNT Đơn vị: Số lượt Cho phép chỉnh sửa |
– Hồ sơ, thủ tục khác | Số | Có | Số lượt hồ sơ, thủ tục khác thực hiện thay NNT Đơn vị: Số lượt Cho phép chỉnh sửa |
2. Số lần/quyết định NNT bị xử phạt vi phạm hành chính thuế trong phạm vi dịch vụ ĐLT cung cấp | Số | Có | Số lần/quyết định NNT bị xử phạt vi phạm hành chính thuế trong phạm vi dịch vụ ĐLT cung cấp
Đơn vị: Số lượt Cho phép chỉnh sửa |
|
|||
Thuận lợi | Ký tự | Không | Nhập thuận lợi của ĐLT hoạt động từ 1/1 đến 31/12 năm báo báo Cho phép chỉnh sửa |
Khó khăn | Ký tự | Không | Nhập khó khăn của ĐLT hoạt động từ 1/1 đến 31/12 năm báo báo Cho phép chỉnh sửa |
Kiến nghị | Ký tự | Không | Nhập kiến nghị của ĐLT cung cấp cho CQT Cho phép chỉnh sửa |
Thông tin khác | Ký tự | Không | Nhập thông tin ĐLT muốn cung cấp cho CQT Cho phép chỉnh sửa |
Tình hình cập nhật kiến thức cho nhân viên ĐLT | |||
STT | Số | Có | Hệ thống tự động đánh số thứ tự cho nhân viên ĐLT theo thứ tự tăng dần Không cho phép sửa |
Họ và tên nhân viên | Ký tự | Có | Hệ thống hiển thị họ và tên nhân viên đại lý thuế tương ứng với MST ĐLTđăng nhập
Không cho phép sửa |
Số CCHN | Số | Có | Hệ thống hiển thị số chứng chỉ hành nghề của nhân viên đại lý thuế tương ứng với tên của nhân viên đó
Không cho phép sửa |
Ngày cấp CCHN | Ngày/tháng/năm | Có | Hệ thống hiển thị ngày cấp CCHN của nhân viên đại lý thuế tương ứng với số CCHN của nhân viên đó
Không cho phép sửa |
Số giờ CNKT ghi nhận | Số | Có | Hệ thống hiển thị số giờ CNKT được công nhận của nhân viên ĐLT
Không cho phép sửa |
Số giờ CNKT chỉnh sửa | Số | Có | Nhập số giờ CNKT muốn chỉnh sửa
Cho phép chỉnh sửa |
Tài liệu đính kèm | Có (bắt buộc khi sửa số giờ CNKT) | Cho phép đính kèm file dưới dạng png, jpg và pdf.
Dung lượng file tải lên 5MB NSD có thể nhấn nút để xóa file đính kèm vừa tải lên. |
|
Đề xuất, kiến nghị | Ký tự | Không | Nhập đề xuất, kiến nghị cho CQT
Cho phép chỉnh sửa |
Các báo cáo khác mà đại lý thuế phải nộp hàng năm
Xem thêm tại
Biên soạn: Dương Thị Thu Hường – Tư vấn viên
Để biết thêm thông tin cụ thể, xin vui lòng liên hệ với các chuyên viên tư vấn.