ĐỀ THI CPA VÀ ĐÁP ÁN THAM KHẢO MÔN PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH 2020

13

Gonnapass xin gửi lại sưu tầm Đề thi và Đáp án tham khảo môn Phân tích tài chính năm 2020 của kỳ thi kế toán và kiểm toán viên Việt Nam (CPA) do Bộ Tài  chính tổ chức để các bạn tự ôn thi.

Tham khảo tại https://www.facebook.com/groups/tuonthi

Đề chẵn

Câu 1 (2 điểm) 

Trích báo cáo tài chính Công ty cổ phần Thép DLL (Đơn vị: triệu đồng)

1. Bảng cân đối kế toán:

Chỉ tiêu 31/12/2019 31/12/2018 31/12/2017
A – Tài sản ngắn hạn 2.015.326 1.972.708 1.628.197
B – Tài sản dài hạn 778.055 853.499 800.147
Tổng cộng tài sản 2.793.381 2.826.207 2.428.344
C – Nợ phải trả 1.803.969 1.696.326 1.271.546
I. Nợ ngắn hạn 1.757.127 1.646.443 1.223.043
II. Nợ dài hạn 46.842 49.883 49.491
D – Vốn chủ sở hữu 989.412 1.129.881 1.156.798
Tổng cộng nguồn vốn 2.793.381 2.826.207 2.428.344

2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:

Chỉ tiêu Năm 2019 Năm 2018
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 2.517.200 3.464.610
7. Chi phí tài chính 88.610 79.671
Trong đó: Chi phí lãi vay 86.096 67.683
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế -137.243 -14.086

Yêu cầu:
Nhận diện rủi ro tài chính của công ty thông qua các chỉ tiêu phản ánh cơ cấu nguồn vốn và khả năng thanh toán dựa vào số liệu trên.

Câu 2 (2 điểm)

Có tài liệu trích trên bảng cân đối kế toán của Công ty Ngân Hà như sau:
(Đơn vị: triệu đồng)

Chỉ tiêu Năm N Năm N+1
Tài sản ngắn hạn 35.800 33.000
Tài sản dài hạn 16.800 21.000
Tổng tài sản 52.600 54.000
Nợ phải trả 16.800 15.000
Vốn chủ sở hữu 35.800 39.000
Tổng nguồn vốn 52.600 54.000

Tài liệu bổ sung: Lợi nhuận sau thuế năm N: 22.320, năm N+1: 22.392.
Doanh thu thuần năm N: 120.000, năm N+1: 95.000

Yêu cầu:

  1. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu (ROE) của công ty Ngân Hà theo mô hình tài chính Dupont.
  2. Phân tích các nhân tố: tỷ suất sinh lời hoạt động, hiệu suất sử dụng tài sản, hệ số tài sản/vốn chủ ảnh hưởng đến chỉ tiêu ROE.

(Lưu ý: kết quả làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số thập phân)

Câu 3 (2 điểm) 

Công ty VBA Airlines là một công ty cổ phần hoạt động trong lĩnh vực hàng không.
Trích bảng cân đối kế toán của công ty như dưới đây (Đơn vị: Tỷ đồng).

TÀI SẢN 31.12.2019 31.12.2018
Tài sản ngắn hạn 19.288 20.326
Tiền và các khoản tương đương tiền 2.957 3.603
Đầu tư tài chính ngắn hạn 3.579 2.875
Các khoản phải thu ngắn hạn 7.904 9.171
Hàng tồn kho 3.570 3.368
Tài sản ngắn hạn khác 1.278 309
Tài sản dài hạn 57.167 56.042
Các khoản phải thu dài hạn 2.173 1.650
Tài sản cố định 49.565 49.015
Tài sản dở dang dài hạn 410 252
Đầu tư tài chính dài hạn 2.093 2.183
Tài sản dài hạn khác 5.533 2.942
TỔNG TÀI SẢN 76.455 76.368
NỢ PHẢI TRẢ 31.12.2019 31.12.2018
Nợ ngắn hạn 31.421 29.331
Phải trả người bán ngắn hạn 15.883 15.049
Phải trả người lao động 683 791
Chi phí phải trả ngắn hạn 3.588 3.389
Vay và nợ thuế tài chính ngắn hạn 5.608 2.293
Phải trả ngắn hạn khác 5.659 7.809
Nợ dài hạn 26.027 27.546
Vay và nợ thuế tài chính dài hạn 25.427 26.937
Phải trả dài hạn khác 1.000 1.353
VỐN CHỦ SỞ HỮU 31.12.2019 31.12.2018
Vốn góp của chủ sở hữu 14.183 14.183
Thặng dư vốn cổ phần 1.221 1.221
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 3.203 3.267
Tổng cộng vốn chủ sở hữu 18.607 18.671
TỔNG NGUỒN VỐN 76.455 82.390

Ngoài ra, thuyết minh báo cáo tài chính về các khoản mục ngoài Bảng cân đối kế toán của Công ty về các khoản tiền thuê tối thiểu phải trả cho các hợp đồng thuê hoạt động không được huỷ ngang như sau:

31.12.2019 31.12.2018
Trong vòng 1 năm 13.298 10.400
Từ 2 đến 5 năm 51.818 37.570
Sau 5 năm 51.450 34.217
Tổng cộng 116.566 82.187

Yêu cầu:
Hãy phân tích mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn của công ty.

Câu 4 (2 điểm) 

Trích số liệu trên Báo cáo tài chính năm N của Công ty HABG như sau (Đơn vị: triệu đồng):

1. Bảng cân đối kế toán:

Chỉ tiêu Đầu năm Cuối năm
1. Tổng tài sản năm N 9.203.000 7.772.000
2. Tổng tài sản năm N-1 9.621.000 9.202.000
3. Vốn chủ sở hữu 4.930.000 5.182.000
4. Vốn chủ sở hữu năm N-1 4.521.000 5.203.000

2. Báo cáo kết quả kinh doanh:

Chỉ tiêu Năm N-1 Năm N
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 9.100.000 9.335.000
2. Lợi nhuận sau thuế 484.300 523.100

Yêu cầu:
Anh/Chị hãy đánh giá khái quát khả năng sinh lợi của Công ty HABG thông qua 3 chỉ tiêu sau: Hiệu suất sử dụng vốn kinh doanh (vòng quay tài sản), Hệ số sinh lời rộng của tài sản (ROA) và Hệ số sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE).

Trích Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất của Tổng Công ty BHV cho năm kết thúc ngày 31/12/20N (Đơn vị: tỷ đồng)

1) Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

Chỉ tiêu Năm 20N Năm 20N-1
Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và đầu tư khác 82.030 58.981
Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ -46.581 -30.674
Tiền chi trả cho người lao động -26.121 -19.456
Tiền lãi vay đã trả -1.961 -1.551
Thuế TNDN đã nộp -695 -478
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 995 1.124
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh -352 -304
LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐKD 7.715 7.642

2) Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

Chỉ tiêu Năm 20N Năm 20N-1
Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ và TSDH khác -20.825 -27.594
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và TSDH khác 27 25
Chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác -4.467 -11.295
Tiền thu hồi cho vay, bán lại công cụ nợ của các đơn vị khác 6.832 11.031
Tiền thu từ lãi vay, tiền gửi và cổ tức 370 359
LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐĐT -18.063 -27.474

3) Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

Chỉ tiêu Năm 20N Năm 20N-1
Thu từ phát hành cổ phiếu 0,085 11,4
Tiền thu từ đi vay 67.944 53.472
Tiền trả nợ gốc vay -55.554 -42.320
Tiền trả cổ tức -13 0
LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐTC 12.377 11.114

4) Biến động tiền và tương đương tiền

Chỉ tiêu Năm 20N Năm 20N-1
Lưu chuyển tiền thuần trong năm 2.029 -1.650
Tiền và các khoản tương đương tiền đầu năm 2.516 4.265
Ảnh hưởng thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 0,4 0
Tiền và các khoản tương đương tiền cuối năm 4.545 2.615

Yêu cầu: Căn cứ vào dữ liệu trên, phân tích khả năng tạo tiền của Tổng Công ty BHV.

Đề lẻ

Câu 1 (2 điểm) Trích báo cáo tài chính của công ty cổ phần dược phẩm HT (Đơn vị: Triệu đồng)

  1. Bảng cân đối kế toán
Chỉ tiêu 31/12/2019 31/12/2018 31/12/2017
A – Tài sản ngắn hạn 604.745 524.575 532.090
1. Tiền và các khoản tương đương tiền 37.142 40.197 50.436
B – Tài sản dài hạn 104.608 82.524 72.690
Tổng cộng tài sản 709.353 607.099 604.780
C – Nợ phải trả 416.575 355.731 374.441
I. Nợ ngắn hạn 412.091 351.696 370.875
II. Nợ dài hạn 4.484 4.035 3.566
D – Vốn chủ sở hữu 292.778 251.368 230.339
Tổng cộng nguồn vốn 709.353 607.099 604.780
  1. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Chỉ tiêu Năm 2019 Năm 2018
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 2.007.290 1.674.297
3. Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ 2.006.776 1.674.297
6. Doanh thu tài chính 25.289 21.542
7. Chi phí tài chính 14.871 13.429
Trong đó: Chi phí lãi vay 14.672 12.863
11. Thu nhập khác 8.827 8.918
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 111.630 101.199
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN 90.501 81.711

Yêu cầu: Nhận diện rủi ro tài chính của công ty thông qua các chỉ tiêu phản ánh tình hình tài trợ và khả năng sinh lợi dựa vào số liệu trên.

Có số liệu trên Bảng cân đối kế toán của công ty Hà Song (Đơn vị: Triệu đồng)
Chỉ tiêu N-1 (Triệu đồng) N (Triệu đồng)
Phải thu khách hàng 110.655 144.525
Hàng tồn kho 172.195 175.122
Phải trả người bán 128.425 150.125
Tổng tài sản 978.999 1.045.625
Nguồn vốn chủ sở hữu 450.520 500.250

Tài liệu bổ sung

  • Lợi nhuận sau thuế năm N: 94.385 triệu đồng
  • Lợi nhuận sau thuế năm N-1: 134.918 triệu đồng
  • Doanh thu thuần năm N: 1.698.773 triệu đồng
  • Doanh thu thuần năm N-1: 1.690.648 triệu đồng

Yêu cầu:

  1. Tính toán và phân tích chỉ tiêu ROE của công ty Hà Song qua hai năm N-1, N.
  2. Phân tích các nhân tố: tỷ suất sinh lời hoạt động, hiệu suất sử dụng tài sản, hệ số tài sản/vốn chủ ảnh hưởng đến chỉ tiêu ROE. (Lưu ý: kết quả làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số thập phân)

Câu 3 (2 điểm) Công ty BVD Airlines là một công ty cổ phần hoạt động trong lĩnh vực hàng không.

Trích bảng cân đối kế toán của công ty như dưới đây (Đơn vị: Tỷ đồng).

Chỉ tiêu 31.12.2018 (Tỷ đồng) 31.12.2019 (Tỷ đồng)
NỢ PHẢI TRẢ 57.848 63.719
Nợ ngắn hạn 31.421 32.172
Phải trả người bán ngắn hạn 15.883 14.475
Người mua trả tiền trước ngắn hạn 656 277
Thuế phải nộp Nhà nước 589 618
Phải trả người lao động 1.683 1.791
Chi phí phải trả ngắn hạn 3.588 4.282
Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 952 1.037
Phải trả ngắn hạn khác 600 628
Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 6.508 8.273
Quỹ khen thưởng phúc lợi 962 791
Nợ dài hạn 26.427 31.547
Chi phí phải trả dài hạn 342
Phải trả dài hạn khác 873 809
Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 25.427 30.194
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 127 202
VỐN CHỦ SỞ HỮU 18.607 18.671
Vốn góp của chủ sở hữu 14.183 14.183
Thặng dư vốn cổ phần 1.221 1.221
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 3.203 3.267
TỔNG NGUỒN VỐN 76.455 82.390

Ngoài ra, thuyết minh báo cáo tài chính về các khoản mục ngoài Bảng cân đối kế toán của Công ty về các khoản tiền thuê tối thiểu phải trả cho các hợp đồng thuê hoạt động không được hủy ngang như sau:

Khoản mục 31.12.2019 31.12.2018
Trong vòng 1 năm 13.298 10.400
Từ 2 đến 5 năm 51.818 37.570
Sau 5 năm 51.450 34.217
Tổng cộng 116.566 82.187

Yêu cầu:

Hãy phân tích tình hình nguồn vốn của Công ty.

Câu 4 (2 điểm)

Trích số liệu từ Bảng cân đối kế toán năm N của Công ty Thép Zapha như sau: (ĐVT: triệu đồng)

TÀI SẢN Mã số Đầu năm Cuối năm
A. Tài sản ngắn hạn 100 25.309.000 30.437.000
B. Tài sản dài hạn 200 52.914.000 71.339.000
Trong đó: Các khoản phải thu dài hạn 210 22.300 27.700
TỔNG TÀI SẢN 270 78.223.000 101.776.000
NGUỒN VỐN Mã số Đầu năm Cuối năm
A. Nợ phải trả 300 37.600.000 53.989.000
I. Nợ ngắn hạn 310 22.636.000 26.984.000
II. Nợ dài hạn 330 14.964.000 27.005.000
B. Vốn chủ sở hữu 400 40.623.000 47.787.000
TỔNG NGUỒN VỐN 440 78.223.000 101.776.000

Yêu cầu:

Hãy đánh giá mức độ độc lập tài chính của Công ty Zapha thông qua 3 chỉ tiêu: Hệ số tài trợ, Hệ số tự tài trợ tài sản dài hạn và Hệ số đầu tư dài hạn tổng quát.

Câu 5 (2 điểm)

Trích báo cáo tài chính Công ty cổ phần VUH: (Đơn vị: triệu đồng)

  1. Bảng cân đối kế toán
Chỉ tiêu 31/12/2019 31/12/2018 31/12/2017
A – Tài sản ngắn hạn 2.015.326 1.972.708 1.628.197
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 213.017 297.707 94.102
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 229.432 302.120 85.798
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 4.305 6.098 12.771
6. Phải thu ngắn hạn khác 8.258 15.000 14.962
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (Y) -28.979 -25.711 -19.481
B – Tài sản dài hạn 778.055 853.499 800.147
I. Các khoản phải thu dài hạn 4.768 2.856 2.368
6. Phải thu dài hạn khác 4.768 2.856 2.368
Tổng cộng tài sản 2.793.381 2.826.207 2.428.344
C – Nợ phải trả 1.803.969 1.696.326 1.271.546
I. Nợ ngắn hạn 1.757.127 1.646.443 1.222.055
1. Phải trả người bán ngắn hạn 417.843 264.787 276.152
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 11.878 10.638 23.258
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 687 4.916 23.141
4. Phải trả người lao động 1.597 3.413 6.319
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 16.986 15.077 13.753
9. Phải trả ngắn hạn khác 75.827 61.595 10.173
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 1222.829 1276.108 864.929
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 9.480 9.909 4.330
II. Nợ dài hạn 46.842 49.883 49.491
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 42.163 48.100 48.995
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 4.679 1.783 496
Tổng cộng nguồn vốn 2.793.381 2.826.207 2.428.344

2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Chỉ tiêu Năm 2019 Năm 2018
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 2.517.200 3.464.610
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 2.513.199 3.458.279
4. Giá vốn hàng bán 2.423.875 3.288.619

Yêu cầu:

Phân tích tình hình công nợ của công ty thông qua các chỉ tiêu hệ số? (Số ngày trong năm là 365 ngày)

Đáp án tham khảo

Vui lòng liên hệ để đặt mua sách

Sách Tự ôn thi và giải đề CPA các năm

Bản tin này chỉ mang tính chất tham khảo, không phải ý kiến tư vấn cụ thể cho bất kì trường hợp nào.

Liên hệ tư vấn dịch vụ Kế toán – Thuế – Đào tạo: Ms Huyền – 094 719 2091
Mọi thông tin xin liên hệ:
Công ty TNHH Gonnapass
Phòng 701, tầng 7, toà nhà 3D Center, số 3 Duy Tân, P Dịch Vọng Hậu, Q Cầu Giấy, TP Hà Nội
Email: hotro@gonnapass.com
Website: https://gonnapass.com
Hotline/ Zalo : 0888 942 040
avatar
havy

Nếu bạn thích bài viết, hãy thả tim và đăng ký nhận bản tin của chúng tôi

Ý kiến bình luận

You cannot copy content of this page