ĐỀ THI CPA VÀ ĐÁP ÁN THAM KHẢO MÔN PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH 2022

20

Gonnapass xin gửi lại sưu tầm Đề thi và Đáp án tham khảo môn Phân tích tài chính năm 2022 của kỳ thi kế toán và kiểm toán viên Việt Nam (CPA) do Bộ Tài  chính tổ chức để các bạn tự ôn thi.

Tham khảo tại https://www.facebook.com/groups/tuonthi

Đề chẵn

Câu 1 (2 điểm):

Dưới đây là một số tài liệu trích từ báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần Tiến Bộ. Anh chị sử dụng tài liệu này để đánh giá khái quát khả năng sinh lời của tài sản, vốn chủ sở hữu ở công ty qua 2 năm 2020 -2021. Trên cơ sở này, thiết lập mối liên hệ bằng phương trình giữa tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu với các yếu tố như hệ số tài sản trên vốn chủ sở hữu, hiệu suất sử dụng tài sản, hệ số sinh lời hoạt động và nhận định sự thay đổi, ảnh hưởng, giải pháp liên quan đến các yếu tố này qua 2 năm 2020-2021 tại công ty qua phương trình này.

(Đơn vị: triệu đồng)

Chỉ tiêu Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Tổng doanh thu và thu nhập 8.000 10.000 12.000
Tổng chi phí (tổng hợp từ các hoạt động) 6.000 9.000 10.800
Tổng tài sản (số cuối năm) 7.000 9.000 11.000
Vốn chủ sở hữu (số cuối năm) 4.000 6.000 8.000

Tài liệu bổ sung chi tiết: Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp qua các năm là 20% ở tất cả các hoạt động tại công ty. Tỷ số tài chính bình quân các doanh nghiệp cùng ngành trên thị trường: tỷ suất sinh lời của tài sản (ROA) là 12%, tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE) là 16%.

Câu 2 (2 điểm):

Cho số liệu trên Bảng cân đối kế toán rút gọn ngày 31/12/N của công ty cổ phần Gia Thịnh:

(ĐVT: 1.000 đồng)

TÀI SẢN NGUỒN VỐN
A. Tài sản ngắn hạn 1.972.000 C. Nợ phải trả ?
– Tiền và các khoản tương đương tiền ? Nợ ngắn hạn ?
– Đầu tư tài chính ngắn hạn 85.000 Nợ dài hạn 480.900
– Các khoản phải thu ngắn hạn ? D. Vốn chủ sở hữu ?
– Hàng tồn kho ?
– Tài sản ngắn hạn khác 326.000
B. Tài sản dài hạn 1.472.000
Khoản phải thu dài hạn 4000    
Tài sản cố định 1.140.000    
Tài sản dài hạn khác 328.000    
Tổng tài sản 3.444.000 Tổng nguồn vốn 3.444.000

Cho số liệu về hệ số khả năng thanh toán của công ty Gia Thịnh như sau:

Hệ số Năm N
Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn 1,280
Hệ số khả năng thanh toán nhanh 0,880
Hệ số khả năng thanh toán tức thời 0,240
Hệ số khả năng thanh toán tổng quát ?

Yêu cầu:

  1. Trình bày công thức tính các chỉ tiêu để hoàn thiện các thông tin còn thiếu trong các bảng trên.

(Lưu ý: Kết quả số liệu trên BCDKT tính làm tròn đến phần nguyên, riêng hệ số khả năng thanh toán tổng quát thì kết quả lấy sau dấu phẩy 3 chữ số).

  1. Phân tích khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của công ty qua các hệ số trên và nhận xét sự ảnh hưởng khả năng thanh toán đến rủi ro tài chính của công ty cổ phần Gia Thịnh. Trên cương vị nhà cung cấp tín dụng, bạn có sẵn sàng tiếp tục cho công ty cổ phần Gia Thịnh vay ngắn hạn không?

Câu 3 (2 điểm):

Trích báo cáo tài chính của Công ty sản xuất thép P như sau (ĐVT: triệu đồng):

1. Trích Bảng cân đối kế toán của Công ty

Chỉ tiêu 31/12/N 31/12/(N-1) 31/12/(N-2)
A. Tài sản ngắn hạn 15.009.791 9.435.439 7.098.888
B. Tài sản dài hạn 6.001.304 10.398.734 9.626.208
Tổng tài sản 21.011.095 19.834.173 16.725.096
C. Nợ phải trả 18.608.025 14.651.982 11.082.191
I. Nợ ngắn hạn 15.466.251 10.947.776 8.324.673
II. Nợ dài hạn 3.141.774 3.704.206 2.757.518
D. Vốn chủ sở hữu 2.403.070 5.182.191 5.642.905

2. Trích Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty

Chỉ tiêu Năm N Năm (N-1)
Lợi nhuận sau thuế -988.751 -1.245.312

Yêu cầu:

Nhận định và đánh giá rủi ro tài chính của công ty P?

Đề lẻ

Câu 1 (2 điểm):

Dưới đây là một số tài liệu trích từ Báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần Thành Công. Anh chị sử dụng tài liệu này để đánh giá khái quát hiệu suất sử dụng tài sản và từ đó đánh giá ảnh hưởng của hệ số đầu tư, hiệu suất sử dụng tài sản ngắn hạn đến hiệu suất sử dụng tài sản tại công ty qua 2 năm 2020-2021. Trên cơ sở đánh giá này đưa ra ý kiến cá nhân về giải pháp nâng cao hiệu suất sử dụng tài sản cho công ty trong năm tài chính kế tiếp.

(Đơn vị: triệu đồng)

Chỉ tiêu Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Tổng doanh thu và thu nhập 8.000 10.000 12.000
Tổng tài sản (số cuối năm) 7.000 9.000 11.000
Tài sản ngắn hạn (số cuối năm) 4.000 6.000 9.000

Câu 2 (2 điểm):

Cho số liệu của công ty sản xuất Ban Mai qua bảng cân đối kế toán rút gọn ngày 31/12/N:

ĐVT: 1.000 đồng

TÀI SẢN NGUỒN VỐN
A. Tài sản ngắn hạn 3.228.800 A. Nợ phải trả ?
– Tiền 148.500 Nợ ngắn hạn ?
– Các khoản tương đương tiền 254.700 Nợ dài hạn 1.268.000
– Chứng khoán kinh doanh 156.000
– Các khoản phải thu ngắn hạn ? B. Vốn chủ sở hữu ?
– Hàng tồn kho ?
– Tài sản ngắn hạn khác 204.950
B. Tài sản dài hạn 1.794.000
– Khoản phải thu dài hạn 156.000
– Tài sản cố định 1.638.000
Tổng tài sản 5.022.800 Tổng nguồn vốn 5.022.800

Cho số liệu về hệ số khả năng thanh toán của công ty sản xuất Ban Mai như sau:

Hệ số Năm N
Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn 1,357
Hệ số khả năng thanh toán nhanh 0,710
Hệ số khả năng thanh toán tức thời ?
Hệ số khả năng thanh toán tổng quát ?
Hệ số khả năng thanh toán nợ dài hạn ?
Hệ số khả năng thanh toán lãi vay ?

Thông tin bổ sung (ĐVT: 1.000đ): Chi phí lãi vay năm N của công ty: 42.596; Lợi nhuận trước thuế của công ty năm N: 1.684.820

Yêu cầu:

  1. Trình bày công thức tính các chỉ tiêu để hoàn thiện các thông tin còn thiếu trong các bảng trên (Lưu ý: Kết quả số liệu trên BCDKT tính làm tròn đến phần nguyên, riêng các hệ số khả năng thanh toán thì kết quả lấy sau dấu phẩy 3 chữ số).
  2. Phân tích khả năng thanh toán nợ dài hạn của công ty sản xuất Ban Mai thông qua các hệ số khả năng thanh toán tổng quát, khả năng thanh toán lãi vay, khả năng thanh toán nợ dài hạn (biết hệ số khả năng thanh toán nợ dài hạn = Tài sản dài hạn/Nợ dài hạn), và nhận xét sự ảnh hưởng của khả năng thanh toán đến khả năng sinh lời của công ty này. Trên cương vị nhà cung cấp tín dụng, bạn có sẵn sàng tiếp tục cho công ty sản xuất Ban Mai vay dài hạn không?

Câu 3 (2 điểm): Trích báo cáo tài chính của Công ty sản xuất thép HM như sau (ĐVT: triệu đồng)

1. Trích Bảng cân đối kế toán Công ty

Chỉ tiêu 31/12/N 31/12/(N-1) 31/12/(N-2)
Tổng tài sản 26.004.158 33.900.188 52.099.779
C. Nợ phải trả 15.330.848 21.226.926 37.747.037
D. Vốn chủ sở hữu 10.673.310 12.673.262 14.352.742

2. Trích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty

Chỉ tiêu Năm N Năm (N-1)
Chi phí lãi vay 251.338 279.952
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế -1.892.453 -987.544
Lợi nhuận sau thuế -1.892.453 -987.544

Yêu cầu: Nhận diện và đánh giá rủi ro tài chính của công ty HM?

Câu 4 (2 điểm):

Công ty MNB và Công ty MTC là 2 công ty sản xuất các sản phẩm may mặc niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh. Báo cáo tài chính (đã soát xét) 6 tháng đầu năm 2022 của 2 công ty như sau (đơn vị tính: triệu đồng):

Bảng cân đối kế toán giữa niên độ Tại ngày 30 tháng 6 năm 2022

Công ty MNB Công ty MTC
TÀI SẢN Cuối kỳ Đầu kỳ
Tài sản ngắn hạn 2.092.000 1.949.000
Tiền và các khoản tương đương tiền 370.000 340.000
Các khoản phải thu ngắn hạn 746.000 785.000
Hàng tồn kho 901.000 752.000
– Tài sản ngắn hạn khác 75.000 72.000
Tài sản dài hạn 792.000 830.000
Các khoản phải thu dài hạn 17.500 18.500
Tài sản cố định 598.000 632.000
Đầu tư tài chính dài hạn 110.000 107.000
Tài sản dài hạn khác 67.000 73.000
TỔNG TÀI SẢN 2.884.500 2.779.500
NGUỒN VỐN
NỢ PHẢI TRẢ 2.339.000 2.268.000
Nợ ngắn hạn 2.118.000 2.065.000
Phải trả người bán ngắn hạn 430.000 470.000
Thuế phải nộp Nhà nước 36.000 38.000
Chi phí phải trả ngắn hạn 230.000 240.000
Vay ngắn hạn 1.422.000 1.317.000
Nợ dài hạn 221.000 203.000
Vay dài hạn 178.000 150.000
Dự phòng phải trả dài hạn 43.000 53.000
VỐN CHỦ SỞ HỮU 545.500 511.500
Vốn cổ phần 182.000 182.000
Quỹ đầu tư phát triển 61.000 57.000
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 302.500 272.500
TỔNG NGUỒN VỐN 2.884.500 2.779.500

Yêu cầu:

Trên góc độ tính ổn định của nguồn tài trợ, hãy so sánh tính hình sử dụng nguồn vốn thường xuyên để tài trợ cho hoạt động kinh doanh của hai công ty.

Câu 5 (2 điểm):

Anh/Chị hãy phân tích tình hình huy động vốn và phân tích mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn của công ty kinh doanh thiết bị tin học, điện thoại, linh kiện điện tử. Từ đó đánh giá về chính sách huy động và sử dụng vốn của công ty

Đơn vị tính: Triệu đồng

TÀI SẢN

Đầu năm Cuối năm
A. Tài sản ngắn hạn 37.317.100 51.955.200
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 7.347.800 4.142.000
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 8.057.300 14.236.600
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 1.595.200 3.162.100
IV. Hàng tồn kho 19.422.200 29.167.200
V. Tài sản ngắn hạn khác 894.600 1.247.300
B. Tài sản dài hạn 8.713.500 11.016.100
I. Phải thu dài hạn 439.500 482.400
II. Tài sản cố định 7.294.900 9.647.100
III. Tài sản dở dang dài hạn 185.300 79.700
IV. Tài sản dài hạn khác 793.800 806.900
TỔNG TÀI SẢN 46.030.600 62.971.300

NGUỒN VỐN

Đầu năm Cuối năm
A. Nợ phải trả 30.549.200 42.593.100
I. Nợ ngắn hạn 29.422.500 42.593.100
II. Nợ dài hạn 1.126.700
B. Vốn chủ sở hữu 15.481.400 20.378.200
TỔNG NGUỒN VỐN 46.030.600 62.971.300

(Nguồn: Báo cáo hợp nhất ngày 31/12/200N công ty TGG)

Đáp án tham khảo

Vui lòng liên hệ để đặt mua sách

Sách Tự ôn thi và giải đề CPA các năm

Bản tin này chỉ mang tính chất tham khảo, không phải ý kiến tư vấn cụ thể cho bất kì trường hợp nào.

Liên hệ tư vấn dịch vụ Kế toán – Thuế – Đào tạo: Ms Huyền – 094 719 2091
Mọi thông tin xin liên hệ:
Công ty TNHH Gonnapass
Phòng 701, tầng 7, toà nhà 3D Center, số 3 Duy Tân, P Dịch Vọng Hậu, Q Cầu Giấy, TP Hà Nội
Email: hotro@gonnapass.com
Website: https://gonnapass.com
Hotline/ Zalo : 0888 942 040
avatar
havy

Nếu bạn thích bài viết, hãy thả tim và đăng ký nhận bản tin của chúng tôi

Ý kiến bình luận

You cannot copy content of this page