ĐỀ THI CPA VÀ ĐÁP ÁN THAM KHẢO MÔN PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH 2023

39

Gonnapass xin gửi lại sưu tầm Đề thi và Đáp án tham khảo môn Phân tích tài chính năm 2023 của kỳ thi kế toán và kiểm toán viên Việt Nam (CPA) do Bộ Tài  chính tổ chức để các bạn tự ôn thi.

Tham khảo tại https://www.facebook.com/groups/tuonthi

Đề chẵn

Câu 1 (2 điểm): Công ty kinh doanh bất động sản VNC năm N có số liệu về tình hình công nợ phải trả như sau:

Chỉ tiêu Đầu năm Cuối năm
1. Nợ phải trả ngắn hạn 10.004.265 10.611.266
2. Nợ phải trả dài hạn 4.799.815 5.559.221
3. Nợ phải trả người bán 1.764.747 2.274.659
4. Nợ phải trả người bán năm N-1 1.448.027
5. Tổng nguồn vốn 20.820.073 22.454.029

 

Chỉ tiêu Năm N – 1 Năm N
6. Tổng giá vốn hàng bán 3.117.764 7.220.310

Yêu cầu:

  1. Phân tích tình hình công nợ phải trả của công ty VNC về qui mô và cơ cấu công nợ phải trả.
  2. Phân tích các khoản nợ phải trả người bán (vòng quay các khoản phải trả người bán và thời gian thanh toán bình quân cho người bán) của công ty kinh doanh BĐS VNC.

Trình bày công thức và ý nghĩa của 2 chỉ tiêu được sử dụng khi phân tích khả năng thanh toán của doanh nghiệp.

Câu 2 (2 điểm):

Dữ liệu trích từ báo cáo kết quả kinh doanh năm 2022 của Công ty Bình Minh kinh doanh trong lĩnh vực bất động sản như sau (đơn vị tính: tỷ đồng):

năm 2022 năm 2021
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 5.512 10.089
Giá vốn hàng bán và dịch vụ cung cấp 2.542 4.492
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 2.970 5.597
Doanh thu hoạt động tài chính 364 353
– Chi phí tài chính 721 544
– Trong đó: Chi phí lãi vay 461 468
Chi phí bán hàng 1.057 1.887
Chi phí quản lí doanh nghiệp 1.083 998
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 773 2.521
Thu nhập khác 72 70
Chi phí khác 80 76
Lợi nhuận khác (8) (6)
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 765 2.515
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 275 849
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 490 1.666

Ngoài ra, thuyết minh báo cáo tài chính của Công ty Bình Minh có số liệu sau (đơn vị tính: tỷ đồng):

Doanh thu từ bán căn hộ, nhà phố và đất nền năm 2022 năm 2021
Doanh thu dịch vụ bất động sản 2.793 7.206
Doanh thu từ hợp đồng xây dựng 2.018 2.541
Doanh thu từ dịch vụ quản lý, cho thuê và các dịch vụ khác 490 276
Tổng doanh thu 255 109
Giá vốn bán căn hộ, nhà phố và đất nền 5.556 10.132
Giá vốn dịch vụ bất động sản 1.392 3.513
Giá vốn hợp đồng xây dựng 526 629
Giá vốn dịch vụ quản lý, cho thuê và các dịch vụ khác 439 243
Tổng giá vốn hàng bán và dịch vụ cung cấp 184 107
2.541 4.492

Hãy phân tích hiệu quả hoạt động và tình hình quản trị chi phí của Công ty.

Câu 3 (2 điểm): Cho thông tin tài chính năm N của công ty CP đầu tư kinh doanh địa ốc Poma như sau:

Tài liệu 1:

TÀI SẢN

Đơn vị tính: triệu đồng

Đầu năm Cuối năm
A. Tài sản ngắn hạn 156.048.716 198.114.675
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 17.249.156 8.600.170
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 837.023 326.704
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 26.409.500 52.345.590
IV. Hàng tồn kho 110.156.937 134.955.711
Đầu năm Cuối năm
V. Tài sản ngắn hạn khác 1.396.100 1.886.500
B. Tài sản dài hạn 45.784.830 59.620.201
I. Các khoản phải thu dài hạn 33.582.150 44.081.960
II. Tài sản cố định 1.441.730 3.936.965
III. Bất động sản đầu tư 2.754.183 3.140.890
IV. Tài sản dở dang dài hạn 292.890 572.958
V. Đầu tư tài chính dài hạn 1.624.040 1.615.915
VI. Tài sản dài hạn khác 6.089.837 6.271.513
TỔNG TÀI SẢN 201.833.546 257.734.876
NGUỒN VỐN
Đầu năm Cuối năm
A. Nợ phải trả 160.660.433 212.917.146
I. Nợ ngắn hạn 49.214.830 78.174.120
II. Nợ dài hạn 111.445.603 134.743.026
B. Vốn chủ sở hữu 41.173.113 44.817.730
TỔNG NGUỒN VỐN 201.833.546 257.734.876

Tài liệu 2:

Đơn vị tính: triệu đồng

Chỉ tiêu Năm N – 1 Năm N
1. Doanh thu 33.938.750 41.151.000
2. Giá vốn HB 27.600.300 36.778.800
3. Tài sản ngắn hạn đầu năm 154.800.400
4. Hàng tồn kho đầu năm 119.700.300
5. Các khoản phải thu đầu năm 71.090.500

Yêu cầu: Hãy nhận diện và phân tích các dấu hiệu rủi ro của công ty về Hiệu suất sử dụng vốn của công ty.

Câu 4 (2 điểm):

Công ty DX và NL đều hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực bất động sản. Hãy so sánh tình hình tài sản của hai công ty với dữ liệu trích từ bảng cân đối kế toán cuối năm 2022 và thuyết minh báo cáo tài chính dưới đây (đơn vị tính: tỷ đồng):

DX NL
Tài sản ngắn hạn 27.370 23.719
Tiền và các khoản tương đương tiền 919 3.773
Đầu tư tài chính ngắn hạn 181 987
Các khoản phải thu ngắn hạn 11.947 3.570
Hàng tồn kho 14.031 14.830
Tài sản ngắn hạn khác 292 559
Tài sản dài hạn 2.948 3.366
Phải thu dài hạn 147 11
Tài sản cố định 394 154
Bất động sản đầu tư 132 337
Tài sản dở dang dài hạn 711 26
Đầu tư tài chính dài hạn 506 2.136
Tài sản dài hạn khác 1.058 702
TỔNG TÀI SẢN 30.318 27.085

Thông tin chi tiết về hàng tồn kho:

DX NL
Bất động sản dở dang 12.049 14.830
Bất động sản thành phẩm 1.562
Bất động sản hàng hóa 420

Câu 5 (2 điểm)

Trích Báo cáo tài chính 1 DN ngành du lịch:

ĐVT: triệu đồng

Chỉ tiêu Năm N Năm N-1
III. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính.
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu 86.700 130.400
2. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được. 22.600 39.800
3. Tiền chi trả nợ gốc vay (16.870) (38.980)
4. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu (32.000) (45.980)

Yêu cầu: Hãy phân tích tình hình lưu chuyển tiền tệ hoạt động tài chính của DN?

Đề lẻ

Câu 1 (2 điểm): Công ty kinh doanh bất động sản VNC năm phải thu như sau: Đơn vị tính: triệu đồng

Chỉ tiêu Đầu năm Cuối năm
1. Nợ phải thu ngắn hạn 5.852.900 5.941.318
2. Nợ phải thu dài hạn 2.799.711 2.365.000
3. Nợ phải thu khách hàng 1.419.873 2.115.682
4. Nợ phải thu khách hàng năm N-1 1.849.400
5. Tổng tài sản 20.820.073 22.454.029
Chỉ tiêu Năm N-1 Năm N
6. Tổng ĐT thuần từ bán hàng & CCDV 3.295.958 7.531.257

Yêu cầu:

  1. Phân tích tình hình công nợ phải thu của công ty VNC về qui mô và cơ cấu công nợ phải thu.
  2. Phân tích các khoản phải thu khách hàng (số vòng quay các khoản phải thu khách hàng và thời gian thu tiền bình quân khách hàng) của công ty kinh doanh BDS VNC.
  3. Trình bày công thức và ý nghĩa của 2 chi tiêu được sử dụng khi phân tích khả năng thanh toán của doanh nghiệp.

Câu 2 (2 điểm): Dữ liệu trích từ báo cáo kết quả kinh doanh năm 2022 của Tổng Công ty Điện lực Z như sau (đơn vị tính: tỷ đồng):

năm 2022 năm 2021
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 46.783 42.686
Giá vốn hàng bán và dịch vụ cung cấp 44.155 39.9
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 2.628 2.786
Doanh thu hoạt động tài chính 177 323
Chi phí tài chính 1.149 940
— Trong đó: Chi phí lãi vay 1.053 939
Chi phí bán hàng 659 871
Chi phí quản lí doanh nghiệp 982 1.025
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 15 273
Thu nhập khác 30 45
năm 2022 năm 2021
Chi phí khác 6 10
Lợi nhuận khác 24 35
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 39 308
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 10 64
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 29 244

Ngoài ra, thuyết minh báo cáo tài chính của Tổng Công ty có số liệu sau (đơn vị tính: tỷ đồng):

năm 2022 năm 2021
Doanh thu về hoạt động kinh doanh điện 46.404 42.343
Doanh thu về hoạt động cung cấp dịch vụ 114 111
Doanh thu về hoạt động bán vật tư, hàng hóa 56 46
Doanh thu về hoạt động sản xuất kinh doanh khác 209 186
Tổng doanh thu về bán hàng và cung cấp dịch vụ 46.783 42.686
Giá vốn về hoạt động kinh doanh điện 43.919 39.630
Giá vốn về hoạt động cung cấp dịch vụ 46 94
Giá vốn về hoạt động bán vật tư, hàng hóa 37 34
Giá vốn về hoạt động sản xuất kinh doanh khác 153 142
Tổng giá vốn hàng bán và dịch vụ cung cấp 44.155 39.900

Hãy phân tích hiệu quả hoạt động và tình hình quản trị chi phí của Tổng Công ty Điện lực Z.

Câu 3 (2 điểm): Cho thông tin tài chính năm N của công ty CP đầu tư kinh doanh địa ốc Poma như sau: Tài liệu 1: Đơn vị tính: triệu đồng

TÀI SẢN Đầu năm Cuối năm
A. Tài sản ngắn hạn 156.048.716 198.114.675
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 17.249.156 8.600.170
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 837.023 326.704
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 26.409.500 52.345.590
IV. Hàng tồn kho 110.156.937 134.955.711
V. Tài sản ngắn hạn khác 1.396.100 1.886.500
B. Tài sản dài hạn 45.784.830 59.620.201
I. Các khoản phải thu dài hạn 33.582.150 44.081.960
II. Tài sản cố định 1.441.730 3.936.965
Đầu năm Cuối năm
III. Bất động sản đầu tư 2.754.183 3.140.890
IV. Tài sản dở dang dài hạn 292.89 572.958
V. Đầu tư tài chính dài hạn 1.624.040 1.615.915
VI. Tài sản dài hạn khác 6.089.837 6.271.513
TỔNG TÀI SẢN 201.833.546 257.734.876
NGUỒN VỐN Đầu năm Cuối năm
A. Nợ phải trả 160.660.433 212.917.146
I. Nợ ngắn hạn 111.445.603 134.743.026
II. Nợ dài hạn 49.214.830 78.174.120
B. Vốn chủ sở hữu 41.173.113 44.817.730
TỔNG NGUỒN VỐN 201.833.546 257.734.876

Tài liệu 2: Đơn vị tính: triệu đồng

Chỉ tiêu Năm N-1 Năm N
1. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động KD 20.007.764 9.720.310
2. Nợ quá hạn, đến hạn 10.000.600 7.808.000
3. LN trước lãi vay và thuế (EBIT) 350.800 123.900
4. Lãi vay phải trả 89.700 63.800
5. Nợ ngắn hạn đầu năm 41.090.000

Yêu cầu: Hãy nhận diện và phân tích các dấu hiệu rủi ro của công ty:

  • Về huy động vốn của công ty
  • Về khả năng thanh toán của công ty

Câu 4 (2 điểm): Công ty DX và NL đều hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực bất động sản. Hãy so sánh tình hình nguồn vốn của hai công ty với dữ liệu trích từ bảng cân đối kế toán cuối năm 2022 và thuyết minh báo cáo tài chính dưới đây (đơn vị tính: tỷ đồng).

Chỉ tiêu DX NL
NỢ PHẢI TRẢ 16.069 13.742
Nợ ngắn hạn 12.089 8.825
Phải trả người bán ngắn hạn 1.149 981
Người mua trả tiền trước ngắn hạn 2.383 3.271
Thuế phải nộp nhà nước 744 327
DX NL
Phải trả người lao động 121 38
Chi phí phải trả ngắn hạn 801 922
Phải trả ngắn hạn khác 4.668 1.362
Vay ngắn hạn 2.023 1.804
Quỹ khen thưởng phúc lợi 200 120
Nợ dài hạn 3.980 4.917
Phải trả dài hạn khác 131 475
Vay dài hạn 3.749 3.375
Dự phòng phải trả dài hạn 100 1.067
VỐN CHỦ SỞ HỮU 8.506 8.977
Vốn cổ phần 6.118 3.841
Thặng dư vốn cổ phần 80 2.643
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 2.308 2.493
TỔNG NGUỒN VỐN 24.575 22.719

Thông tin chi tiết về các khoản vay:

DX NL
Vay ngắn hạn 3.517 2.165
Trái phiếu 2.255 3.014
Tổng các khoản vay 5.772 5.179

Câu 5 (2 điểm): Trích Báo cáo tài chính 1 DN ngành xây dựng: ĐVT: triệu đồng

Chỉ tiêu Năm N Năm N-1
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ 86.700 130.400
2. Tiền chi trả người cung cấp hàng hoá dịch vụ -42.600 -39.800
3. Tiền chi trả cho người lao động -6.870 -8.980
4. Tiền chi trả lãi vay -12.090 -8.980
5. Tiền chi nộp thuế TNDN -3.800 -4.789
6. Tiền thu khác từ HĐKD 28.900 10.890

Yêu cầu: Hãy phân tích tình hình lưu chuyển tiền của hoạt động kinh doanh?

Đáp án tham khảo

Vui lòng liên hệ để đặt mua sách

Sách Tự ôn thi và giải đề CPA các năm

Bản tin này chỉ mang tính chất tham khảo, không phải ý kiến tư vấn cụ thể cho bất kì trường hợp nào.

Liên hệ tư vấn dịch vụ Kế toán – Thuế – Đào tạo: Ms Huyền – 094 719 2091
Mọi thông tin xin liên hệ:
Công ty TNHH Gonnapass
Phòng 701, tầng 7, toà nhà 3D Center, số 3 Duy Tân, P Dịch Vọng Hậu, Q Cầu Giấy, TP Hà Nội
Email: hotro@gonnapass.com
Website: https://gonnapass.com
Hotline/ Zalo : 0888 942 040
avatar
havy

Nếu bạn thích bài viết, hãy thả tim và đăng ký nhận bản tin của chúng tôi

Ý kiến bình luận

You cannot copy content of this page