ĐỀ THI CPA VÀ ĐÁP ÁN THAM KHẢO MÔN PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH 2024

27

Gonnapass xin gửi lại sưu tầm Đề thi và Đáp án tham khảo môn Phân tích tài chính năm 2024 của kỳ thi kế toán và kiểm toán viên Việt Nam (CPA) do Bộ Tài  chính tổ chức để các bạn tự ôn thi.

Tham khảo tại https://www.facebook.com/groups/tuonthi

Đề chẵn

Câu 1 (2 điểm): Dưới đây là tài liệu được tổng hợp từ báo cáo tài chính của công ty cổ phần Thạnh Phát qua hai năm 2022 và 2023. (ĐVT: Triệu đồng)

Chỉ tiêu Năm 2023 Năm 2022
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 7.125 6.000
Chi phí lãi vay vốn kinh doanh 290 260
Lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp 400 306.25
Tổng tài sản (số cuối năm) 5.000 4.500
Vốn chủ sở hữu (số cuối năm) 2.000 2.000
Chi phí sử dụng vốn vay bình quân (%) 11 11

Cho biết, tài sản đầu năm 2022 là 3.500 và vốn chủ sở hữu đầu năm 2022 là 1.500.

Yêu cầu:

Sử dụng tài liệu này, anh/chị hãy:

(1) Phân tích tình hình biến động hệ số sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE) qua 2 năm;

(2) Trình bày mối quan hệ giữa hệ số sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE) với hệ số tài sản trên vốn chủ sở hữu, hiệu suất sử dụng vốn kinh doanh, hệ số sinh lời hoạt động và nhận định tỷ số tài chính có ảnh hưởng tích cực nhất đến biến động ROE qua 2 năm;

(3) Chứng minh bằng số liệu tình hình sử dụng vốn vay, tác động của việc sử dụng vốn vay đến lợi ích của cổ đông (tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu) năm 2023, biết rằng số tài sản tăng lên từ hai nguồn chính là vốn chủ sở hữu và vốn vay.

Câu 2 (2 điểm): Trích Báo cáo tài chính Công ty sản xuất hoá chất công nghiệp: (ĐVT: triệu đồng)

Chỉ tiêu Năm N Năm N-1
1. Doanh thu thuần về BH và cc dịch vụ 2.298.760 2.435.680
2. Giá vốn hàng bán 1.876.900 1.923.400
3. Lợi nhuận gộp về BH và cc dịch vụ 421.860 512.280
4. Doanh thu hoạt động tài chính 201.980 178.600
5. Chi phí tài chính 54.700 202.980
6. Chi phí bán hàng 156.450 142.800
7. Chi phí quản lý DN 98.780 110.980
8. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 313.910 234.120
9. Thu nhập khác 8.790 7.600
10. Chi phí khác 10.800 6.700
11. Lợi nhuận khác -2.010 900
12. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 311.900 235.020
13. Lợi nhuận sau thuế TN DN 243.282 183.316

Yêu cầu: Hãy phân tích tình hình quản trị chi phí và hiệu quả hoạt động của công ty?

Câu 3 (2 điểm):

Bảng cân đối kế toán tóm tắt của Công ty S – chuyên sản xuất kinh doanh bia, như sau:

Bảng cân đối kế toán (đơn vị tính: tỷ đồng)

TÀI SẢN 31/12/2023 31/12/2022
Tài sản ngắn hạn 25.800 26.310
Tiền và các khoản tương đương tiền 5.040 4.070
Đầu tư tài chính ngắn hạn 17.740 19.400
Phải thu ngắn hạn khách hàng 470 340
Hàng tồn kho 2.320 2.200
Chi phí trả trước ngắn hạn 230 300
Tài sản dài hạn 6.000 6.200
Tài sản cố định hữu hình 2.900 3.400
Đầu tư tài chính dài hạn 2.300 2.200
Chi phí trả trước dài hạn 800 600
Tổng tài sản 31.800 32.510
NGUỒN VỐN
Nợ phải trả 7.750 10.180
Nợ ngắn hạn 6.580 8.800
Phải trả người bán 2.500 2.700
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 1.350 1.600
Phải trả người lao động 230 1.900
Vay ngắn hạn 2.500 2.600
Nợ dài hạn 1.170 1.380
Vay dài hạn 1.170 1.380
Vốn chủ sở hữu 24.050 22.330
Vốn cổ phần 12.800 6.400
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 11.250 15.930
Tổng nguồn vốn 31.800 32.510

Yêu cầu:

  1. Tính nguồn vốn dài hạn cuối mỗi năm
  2. Phân tích tình hình đảm bảo vốn theo tính ổn định của nguồn tài trợ

Câu 4 (2 điểm)

Cho thông tin tài chính năm N của công ty CP đầu tư kinh doanh BĐS PPS như sau:

Tài liệu 1:

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (Đơn vị: triệu đồng)

TÀI SẢN Đầu năm Cuối năm
A. Tài sản ngắn hạn 176.048.716 218.114.675
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 17.249.156 8.600.170
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 837.023 326.704
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 46.409.500 72.345.590
IV. Hàng tồn kho 110.156.937 134.955.711
V. Tài sản ngắn hạn khác 1.396.100 1.886.500
B. Tài sản dài hạn 45.784.830 59.620.201
I. Các khoản phải thu dài hạn 33.582.150 44.081.960
II. Tài sản cố định 4.441.730 7.936.965
III. Bất động sản đầu tư 2.754.183 3.140.890
IV. Tài sản dở dang dài hạn 2.928.900 1.572.958
V. Đầu tư tài chính dài hạn 1.624.040 1.615.915
VI. Tài sản dài hạn khác 6.089.837 6.271.513
TỔNG TÀI SẢN 221.833.546 277.734.876
NGUỒN VỐN Đầu năm Cuối năm
A. Nợ phải trả 160.660.433 212.917.146
I. Nợ ngắn hạn 121.445.603 154.743.026
II. Nợ dài hạn 39.214.830 58.174.120
B. Vốn chủ sở hữu 61.173.113 64.817.730
TỔNG NGUỒN VỐN 221.833.546 277.734.876

Tài liệu 2

Chỉ tiêu Năm N – 1 Năm N
1. Doanh thu 49.938.750 51.151.000
2. Giá vốn HB 33.600.300 38.778.800
3. Tài sản ngắn hạn đầu năm 164.800.400
4. Hàng tồn kho đầu năm 119.700.300
5. Các khoản phải thu đầu năm 51.090.500

Yêu cầu: Hãy nhận diện và phân tích các dấu hiệu rủi ro của công ty về hiệu suất sử dụng vốn của công ty.

Câu 5 (2 điểm)

Cho số liệu của công ty thương mại Toàn Thắng qua 03 năm, như sau:

Trích số liệu trên Bảng cân đối kế toán (ĐVT: triệu đồng)

Chỉ tiêu Năm N Năm N+1 Năm N+2
A. Tài sản ngắn hạn 56.790 57.460 57.710
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 5.340 4.780 5.780
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 7.890 6.520 5.430
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 17.890 18.560 19.720
IV. Hàng tồn kho 25.670 27.600 26.780
B. Tài sản dài hạn 80.800 89.640 111.210
I. Các khoản phải thu dài hạn 5.920 5.240 5.100
II. Tài sản cố định 80.800 84.400 106.110
1. TSCĐ hữu hình 124.000 130.000 156.900
2. Hao mòn TSCĐ (43.200) (45.600) (50.790)
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 137.590 147.100 168.920
C. Nợ phải trả 54.090 56.800 70.670
I. Nợ ngắn hạn 49.870 50.500 55.400
II. Nợ dài hạn 4.220 6.300 15.270
D. Vốn chủ sở hữu 83.500 90.300 98.250
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 137.590 147.100 168.920

Trích số liệu trên Báo cáo kết quả kinh doanh (ĐVT: triệu đồng)

Chỉ tiêu Năm N+1 Năm N+2
1. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 154.700 189.600
2. Giá vốn hàng bán 109.560 134.760
3. Chi phí bán hàng 1.200 1.560
4. Chi phí quản lý doanh nghiệp 1.340 1.560
6. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 42.600 51.720
7. Thuế TNDN 8.520 10.344
8. Lợi nhuận sau thuế TNDN 34.080 41.376

Yêu cầu: Lập bảng phân tích và đánh giá tình hình công nợ của công ty CP đầu tư kinh doanh BĐS PPS qua nhóm chỉ tiêu phản ánh cơ cấu công nợ và trình độ quản lý nợ (biết số ngày trong năm là 365 ngày).

Lưu ý: Kết quả tính toán của các chỉ tiêu lấy sau dấu phẩy 3 chữ số.

Đề lẻ

Câu 1 (2 điểm):

Dưới đây là tài liệu được tổng hợp từ báo cáo tài chính của công ty cổ phần Thanh Hoa qua một số năm. (ĐVT: Triệu đồng)

Chỉ tiêu Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 3.000 5.000 7.000 8.000
Lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp 240 250 260 260
Tổng tài sản ngắn hạn bình quân 1.000 1.200 2.000 3.000
Tổng tài sản dài hạn bình quân 1.500 2.000 2.000 3.500
Vốn chủ sở hữu bình quân 1.500 1.500 1.500 1.400

 

Cho biết, tài sản đầu năm 2022 là 3.500 và vốn chủ sở hữu đầu năm 2022 là 1.500.

Yêu cầu:

Sử dụng tài liệu này, anh/chị hãy:

  1. Phân tích tình hình chuyển biến và những khác biệt giữa chuyển biến hiệu quả sử dụng tài sản, hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn;
  2. Phân tích chuyển biến khả năng sinh lời trên tài sản (ROA), khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE) và nhận định mối quan hệ giữa khả năng sinh lời trên tài sản và khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu.

Câu 2 (2 điểm):

Trích Báo cáo B02 của Công ty kinh doanh vật liệu xây dựng: (ĐVT: triệu đồng)

Chỉ tiêu Năm N Năm N-1
1. Doanh thu thuần về BH và cung cấp dịch vụ 1.678.950 1.432.800
2. Giá vốn hàng bán 1.245.670 1.029.800
3. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 433.280 403.000
4. Doanh thu hoạt động tài chính 109.870 89.700
5. Chi phí tài chính 23.570 78.900
6. Chi phí bán hàng 101.800 92.800
7. Chi phí quản lý DN 102.870 110.980
8. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 314.910 210.020
9. Thu nhập khác 10.980 9.610
10. Chi phí khác 12.560 6.700
11. Lợi nhuận khác -1.580 2.910
12. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 313.330 212.930
13. Lợi nhuận sau thuế TN DN 244.397 166.085

Yêu cầu: Hãy phân tích tình hình quản trị chi phí và hiệu quả hoạt động của công ty?

Câu 3 (2 điểm):

Bảng cân đối kế toán tóm tắt của Công ty B – chuyên sản xuất kinh doanh bia, như sau:

Bảng cân đối kế toán (đơn vị tính: tỷ đồng)

Chỉ tiêu 31/12/2023 31/12/2022
TÀI SẢN
Tài sản ngắn hạn 5.135 4.864
Tiền và các khoản tương đương tiền 1.164 512
Đầu tư tài chính ngắn hạn 2.724 2.972
Phải thu ngắn hạn khách hàng 428 433
Hàng tồn kho 719 724
Chi phí trả trước ngắn hạn 100 223
Tài sản dài hạn 1.914 2.287
Tài sản cố định 1.442 1.757
Đầu tư tài chính dài hạn 271 316
Chi phí trả trước dài hạn 201 214
Tổng tài sản 7.049 7.151
NGUỒN VỐN
Nợ phải trả 1.518 1.646
Nợ ngắn hạn 1.409 1.534
Phải trả người bán 457 563
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 394 438
Phải trả người lao động 178 183
Vay ngắn hạn 380 350
Nợ dài hạn 109 112
Vay dài hạn 109 112
Vốn chủ sở hữu 5.531 5.505
Vốn cổ phần 2.318 2.318
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 3.213 3.187
Tổng nguồn vốn 7.049 7.151

Yêu cầu:

  1. a) Tính tài sản trong thanh toán và nguồn vốn trong thanh toán cuối mỗi năm.
  2. b) Phân tích tình hình bảo đảm vốn theo quan điểm luân chuyển vốn.

Câu 4 (2 điểm)

Công ty sản xuất và kinh doanh thép NK năm N có tài liệu về tình hình tài chính như sau: (Đơn vị: triệu đồng)

Tài liệu 1:

TÀI SẢN Đầu năm Cuối năm
A. Tài sản ngắn hạn 10.414.909 9.322.639
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 1.005.404 1.866.006
II. Các khoản phải thu ngắn hạn 1.982.135 1.368.600
III. Hàng tồn kho 7.337.270 5.849.033
IV. Tài sản ngắn hạn khác 90.100 239.000
B. Tài sản dài hạn 3.045.851 2.912.762
TỔNG TÀI SẢN 13.460.760 12.235.401

Tài liệu 2

Chỉ tiêu Năm N -1 Năm N
1. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động KD -827.921 268.556
2. Nợ quá hạn, đến hạn 806.000 788.000
3. LN trước lãi vay và thuế (EBIT) 106.844 177.072
4. Lãi vay phải trả 262.466 292.679
5. Nợ ngắn hạn đầu năm 5.090.300

 

Yêu cầu: Hãy nhận diện và phân tích các dấu hiệu rủi ro của công ty về hiệu suất sử dụng vốn của công ty.

  1. Về huy động vốn của công ty.
  2. Về khả năng thanh toán của công ty.

Câu 5 (2 điểm)

Cho số liệu của công ty thương mại Hoàng Thành qua 03 năm, như sau:

Trích số liệu trên Bảng cân đối kế toán (ĐVT: triệu đồng)

Chỉ tiêu Năm N Năm N+1 Năm N+2
A – Tài sản ngắn hạn 5.000 6.250 6.570
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 1.200 1.600 1.520
II. Các khoản phải thu ngắn hạn 1.300 1.750 1.850
IV. Hàng tồn kho 2.500 2.900 3.200
B – Tài sản dài hạn 7.100 11.000 12.410
I. Tài sản cố định 7.100 11.000 12.410
1. TSCĐ hữu hình 9.600 14.500 16.780
2. Hao mòn TSCĐ (2.500) (3.500) (4.370)
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 12.100 17.250 18.980
C – Nợ phải trả 1.800 6.850 5.390
I. Nợ ngắn hạn 1.000 5.000 4.210
II. Nợ dài hạn 800 1.850 1.180
D – Vốn chủ sở hữu 10.300 10.400 13.590
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 12.100 17.250 18.980

Trích số liệu trên Báo cáo kết quả kinh doanh (ĐVT: triệu đồng)

Chỉ tiêu Năm N+1 Năm N+2
1. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 69.400 71.400
2. Giá vốn hàng bán 59.300 60.380
3. Chi phí bán hàng 560 684
4. Chi phí quản lý doanh nghiệp 940 1.260
6. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 8.600 9.076
7. Thuế TNDN 1.720 1.815,2
8. Lợi nhuận sau thuế TNDN 6.880 7.260,8

Yêu cầu: Lập bảng phân tích và đánh giá tình hình công nợ của công ty Hoàng Thành qua nhóm chỉ tiêu phản ánh cơ cấu công nợ và trình độ quản lý nợ (biết số ngày trong năm là 365 ngày).

Lưu ý: Kết quả tính toán của các chỉ tiêu lấy sau dấu phẩy 3 chữ số.

Đáp án tham khảo

Vui lòng liên hệ để đặt mua sách

Sách Tự ôn thi và giải đề CPA các năm

Bản tin này chỉ mang tính chất tham khảo, không phải ý kiến tư vấn cụ thể cho bất kì trường hợp nào.

Liên hệ tư vấn dịch vụ Kế toán – Thuế – Đào tạo: Ms Huyền – 094 719 2091
Mọi thông tin xin liên hệ:
Công ty TNHH Gonnapass
Phòng 701, tầng 7, toà nhà 3D Center, số 3 Duy Tân, P Dịch Vọng Hậu, Q Cầu Giấy, TP Hà Nội
Email: hotro@gonnapass.com
Website: https://gonnapass.com
Hotline/ Zalo : 0888 942 040
avatar
havy

Nếu bạn thích bài viết, hãy thả tim và đăng ký nhận bản tin của chúng tôi

Ý kiến bình luận

You cannot copy content of this page