Gonnapass xin gửi lại sưu tầm Đề thi CPA tham khảo môn Phân tích hoạt động tài chính nâng cao 2022 của kì thi kế toán kiểm toán viên Việt Nam (CPA) do Bộ Tài chính tổ chức để các bạn tự học và tham khảo nhé!
Tóm tắt
Đề chẵn
Câu 1 (2 điểm):
Dưới đây là một số tài liệu trích từ báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần Tiến Bộ. Anh chị sử dụng tài liệu này để đánh giá khái quát khả năng sinh lời của tài sản, vốn chủ sở hữu ở công ty qua 2 năm 2020 – 2021. Trên cơ sở này, thiết lập mối liên hệ bằng phương trình giữa tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu với các yếu tố như hệ số tài sản trên vốn chủ sở hữu, hiệu suất sử dụng tài sản, hệ số sinh lời hoạt động và nhận định sự thay đổi, ảnh hưởng, giải pháp liên quan đến các yếu tố này qua 2 năm 2020 – 2021 tại công ty qua phương trình này. (ĐVT: triệu đồng)
Chỉ tiêu |
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Tổng doanh thu và thu nhập | 8.000 | 10.000 | 12.000 |
Tổng chi phí (tổng hợp từ các hoạt động) | 6.000 | 9.000 | 10.800 |
Tổng tài sản (số cuối năm) | 7.000 | 9.000 | 11.000 |
Vốn chủ sở hữu (số cuối năm) | 4.000 | 6.000 | 8.000 |
Tài liệu bổ sung chi tiết: Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp qua các năm là 20% ở tất cả các hoạt động tại công ty. Tỷ số tài chính bình quân các doanh nghiệp cùng ngành trên thị trường: tỷ suất sinh lời của tài sản (ROA) là 12%, tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE) là 16%.
Câu 2 (2 điểm): Cho số liệu trên Bảng cân đối kế toán rút gọn ngày 31/12/N của Công ty cổ phần Gia Thịnh: (ĐVT: 1.000 đồng)
TÀI SẢN | NGUỒN VỐN | ||
A. Tài sản ngắn hạn | 1.972.000 | C. Nợ phải trả | ? |
Tiền và các khoản tương đương tiền | ? | Nợ ngắn hạn | ? |
Đầu tư tài chính ngắn hạn | 85.000 | Nợ dài hạn | 480.900 |
Các khoản phải thu ngắn hạn | ? | ||
Hàng tồn kho | ? | ||
Tài sản ngắn hạn khác | 326.000 |
B. Tài sản dài hạn | 1.472.000 | D. Vốn chủ sở hữu | ? |
Khoản phải thu dài hạn | 4.000 | ||
Tài sản cố định | 1.140.000 | ||
Tài sản dài hạn khác | 328.000 | ||
Tổng tài sản | 3.444.000 | Tổng nguồn vốn | 3.444.000 |
Cho số liệu về hệ số khả năng thanh toán của Công ty Gia Thịnh như sau:
Hệ số | Năm N |
Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn | 1,280 |
Hệ số khả năng thanh toán nhanh | 0,880 |
Hệ số khả năng thanh toán tức thời | 0,240 |
Hệ số khả năng thanh toán tổng quát | ? |
Yêu cầu:
- Trình bày công thức tính các chỉ tiêu để hoàn thiện các thông tin còn thiếu trong các bảng trên.
(Lưu ý: Kết quả số liệu trên BCĐKT tính làm tròn đến phần nguyên, riêng hệ số khả năng thanh toán tổng quát thì lấy kết quả sau dấu phẩy 3 chữ số).
- Phân tích khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của công ty qua các hệ số trên và nhận xét sự ảnh hưởng khả năng thanh toán đến rủi ro tài chính của công ty cổ phần Gia Thịnh. Trên cương vị nhà cung cấp tín dụng, bạn có sẵn sàng tiếp tục cho công ty cổ phần Gia Thịnh vay ngắn hạn không?
Câu 3 (2 điểm): Trích báo cáo tài chính của Công ty sản suất thép P như sau (ĐVT: triệu đồng):
- Trích Bảng cân đối kế toán của công ty:
Chỉ tiêu | 31/12/N | 31/12/N-1 | 31/12/N-2 |
A. Tài sản ngắn hạn | 15.009.791 | 9.435.439 | 7.098.888 |
B. Tài sản dài hạn | 6.001.304 | 10.398.734 | 9.626.208 |
Tổng tài sản | 21.011.095 | 19.834.173 | 16.725.096 |
C. Nợ phải trả | 18.608.025 | 14.651.982 | 11.082.191 |
I. Nợ ngắn hạn | 15.466.251 | 10.947.776 | 8.324.673 |
II. Nợ dài hạn | 3.141.774 | 3.704.206 | 2.757.518 |
D. Vốn chủ sở hữu | 2.403.070 | 5.182.191 | 5.642.905 |
- Trích Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty:
Chỉ tiêu | Năm N | Năm N – 1 |
Lợi nhuận sau thuế | – 988.751 | – 1.245.312 |
Yêu cầu: Nhận diện và đánh giá rủi ro tài chính của công ty P?
Câu 4 (2 điểm):
Công ty OPS và Công ty DAP là 2 khách sạn niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh. Báo cáo tài chính (đã soát xét) 6 tháng đầu năm 2022 của 2 công ty như sau: (ĐVT: triệu đồng)
Bảng cân đối kế toán giữa niên độ Tại ngày 30 tháng 6 năm 2022
Công ty OPS | Công ty DAP | |||
TÀI SẢN | Cuối kỳ | Đầu kỳ | Cuối kỳ | Đầu kỳ |
Tài sản ngắn hạn | 980.000 | 980.000 | 169.200 | 191.800 |
Tiền và các khoản tương đương tiền | 206.000 | 145.000 | 1.200 | 5.800 |
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn | 313.000 | 303.000 | – | – |
Các khoản phải thu ngắn hạn | 288.000 | 366.000 | 168.000 | 186.000 |
Hàng tồn kho | 173.000 | 166.000 | – | – |
Tài sản dài hạn | 1.153.000 | 1.181.000 | 953.100 | 921.000 |
Phải thu dài hạn | 60.000 | 58.000 | – | – |
Tài sản cố định | 687.000 | 700.000 | 731.000 | 491.000 |
Tài sản dở dang dài hạn | 243.000 | 243.000 | 100 | 233.000 |
Đầu tư tài chính dài hạn | – | – | 208.000 | 183.000 |
Tài sản dài hạn khác | 163.000 | 180.000 | 14.000 | 14.000 |
TỔNG TÀI SẢN | 2.133.000 | 2.161.000 | 1.222.300 | 1.112.800 |
NGUỒN VỐN | ||||
NỢ PHẢI TRẢ | 947.000 | 948.000 | 227.700 | 256.000 |
Nợ ngắn hạn | 555.000 | 547.000 | 30.700 | 57.000 |
Phải trả người bán ngắn hạn | 45.000 | 34.000 | 14.000 | 17.000 |
Thuế phải nộp Nhà nước | 188.000 | 178.000 | 13.000 | 7.000 |
Chi phí phải trả ngắn hạn | 307.000 | 313.000 | 1.700 | 17.000 |
Vay ngắn hạn | 15.000 | 22.000 | 2.000 | 16.000 |
Nợ dài hạn | 392.000 | 401.000 | 197.000 | 199.000 |
Vay dài hạn | 142.000 | 151.000 | 191.000 | 193.000 |
Phải trả dài hạn khác | 250.000 | 250.000 | 6.000 | 6.000 |
VỐN CHỦ SỞ HỮU | 1.186.000 | 1.213.000 | 864.600 | 856.800 |
Vốn cổ phần | 2.000.000 | 2.000.000 | 842.000 | 842.000 |
Quỹ đầu tư phát triển | 20.000 | 20.000 | 7.000 | 7.000 |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | (834.000) | (807.000) | 45.600 | 7.800 |
TỔNG NGUỒN VỐN | 2.133.000 | 2.161.000 | 1.222.300 | 1.112.800 |
Yêu cầu: Trên góc độ tính ổn định của nguồn tài trợ, hãy so sánh tình hình sử dụng nguồn vốn thường xuyên để tài trợ cho hoạt động kinh doanh của hai công ty.
Câu 5 (2 điểm):
Anh/chị hãy phân tích tình hình huy động vốn và sử dụng vốn của công ty thép HP với dữ kiệu Bảng cân đối kế toán cuối năm 200N, nêu rõ chính sách huy động vốn và sử dụng vốn, gắn với đặc điểm kinh doanh của công ty. Đơn vị tính: Tỷ đồng
TÀI SẢN | Đầu năm | Cuối năm |
A. Tài sản ngắn hạn | 56.745 | 94.153 |
I. Tiền và các khoản tương đương tiền | 13.696 | 22.471 |
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn | 8.127 | 18.236 |
III. Các khoản phải thu ngắn hạn | 6.124 | 7.662 |
IV. Hàng tồn kho | 26.286 | 42.134 |
V. Tài sản ngắn hạn khác | 2.512 | 3.650 |
B. Tài sản dài hạn | 74.765 | 84.082 |
I. Phải thu dài hạn | 305 | 809 |
II. Tài sản cố định | 65.561 | 69.280 |
III. Tài sản dở dang dài hạn | 6.835 | 10.246 |
IV. Tài sản dài hạn khác | 2.064 | 3.747 |
TỔNG TÀI SẢN | 131.510 | 178.235 |
NGUỒN VỐN | Đầu năm | Cuối năm |
A. Nợ phải trả | 72.291 | 87.455 |
I. Nợ ngắn hạn | 51.975 | 73.459 |
II. Nợ dài hạn | 20.316 | 13.996 |
B. Vốn chủ sở hữu | 59.219 | 90.780 |
TỔNG NGUỒN VỐN | 131.510 | 178.235 |
(Nguồn: Báo cáo hợp nhất ngày 31/12/200N công ty Thép HP)
Đề lẻ
Câu 1 (2 điểm):
Dưới đây là một số tài liệu trích từ báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần Thành Công. Anh chị sử dụng tài liệu này để đánh giá khái quát hiệu suất sử dụng tài sản và từ đó đánh giá ảnh hưởng của hệ số đầu tư, hiệu suất sử dụng tài sản ngắn hạn đến hiệu suất sử dụng tài sản tại công ty qua 2 năm 2020 – 2021. Trên cơ sở đánh giá này đưa ra ý kiến cá nhân về giải pháp nâng cao hiệu suất sử dụng tài sản cho công ty trong năm tài chính kế tiếp. Đơn vị: Triệu đồng
Chỉ tiêu | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Tổng doanh thu và thu nhập | 8.000 | 10.000 | 12.000 |
Tổng tài sản (số cuối năm) | 7.000 | 9.000 | 11.000 |
Vốn chủ sở hữu (số cuối năm) | 4.000 | 6.000 | 9.000 |
Tài liệu bổ sung chi tiết: Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp qua các năm là 20% ở tất cả các hoạt động tại công ty. Tỷ số tài chính bình quân các doanh nghiệp cùng ngành trên thị trường: tỷ suất sinh lời của tài sản (ROA) là 12%, tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE) là 16%.
Câu 2 (2 điểm): Cho số liệu trên của Công ty sản xuất Ban Mai qua Bảng cân đối kế toán rút gọn ngày 31/12/N: (ĐVT: 1.000 đồng)
TÀI SẢN | NGUỒN VỐN | ||
A. Tài sản ngắn hạn | 3.228.800 | C. Nợ phải trả | ? |
Tiền | 148.500 | Nợ ngắn hạn | ? |
Các khoản tương đương tiền | 254.700 | Nợ dài hạn | 1.268.000 |
Chứng khoán kinh doanh | 156.000 | ||
Các khoản phải thu ngắn hạn | ? | ||
Hàng tồn kho | ? | ||
Tài sản ngắn hạn khác | 204.950 |
B. Tài sản dài hạn | 1.794.000 | D. Vốn chủ sở hữu | ? |
Khoản phải thu dài hạn | 156.000 | ||
Tài sản cố định | 1.638.000 | ||
Tổng tài sản | 5.022.800 | Tổng nguồn vốn | 5.022.800 |
Cho số liệu về hệ số khả năng thanh toán của Công ty sản xuất Ban Mai như sau:
Hệ số | Năm N |
Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn | 1,357 |
Hệ số khả năng thanh toán nhanh | 0,710 |
Hệ số khả năng thanh toán tức thời | ? |
Hệ số khả năng thanh toán tổng quát | ? |
Hệ số khả năng thanh toán nợ dài hạn | ? |
Hệ số khả năng thanh toán lãi vay | ? |
Yêu cầu:
- Trình bày công thức tính các chỉ tiêu để hoàn thiện các thông tin còn thiếu trong các bảng trên.
(Lưu ý: Kết quả số liệu trên BCĐKT tính làm tròn đến phần nguyên, riêng hệ số khả năng thanh toán thì lấy kết quả sau dấu phẩy 3 chữ số).
- Phân tích khả năng thanh toán nợ dài hạn của công ty sản xuất Ban Mai thông qua các hệ số khả năng thanh toán tổng quát, khả năng thanh toán lãi vay, khả năng thanh toán nợ dài hạn (biết khả năng thanh toán nợ dài hạn = Tài sản dài hạn/Nợ dài hạn) và nhận xét sự ảnh hưởng khả năng thanh toán đến khả năng sinh lời của công ty này. Trên cương vị nhà cung cấp tín dụng, bạn có sẵn sàng tiếp tục cho công ty sản xuất Ban Mai vay dài hạn không?
Câu 3 (2 điểm): Trích báo cáo tài chính của Công ty sản suất thép HM như sau (ĐVT: triệu đồng):
- Trích Bảng cân đối kế toán của công ty:
Chỉ tiêu | 31/12/N | 31/12/N-1 | 31/12/N-2 |
Tổng tài sản | 26.004.158 | 33.900.188 | 52.099.779 |
C. Nợ phải trả | 15.330.848 | 21.226.926 | 27.747.037 |
D. Vốn chủ sở hữu | 10.673.310 | 12.673.262 | 14.352.742 |
- Trích Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty:
Chỉ tiêu | Năm N | Năm N – 1 |
Chi phí lãi vay | 251.338 | 279.952 |
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | – 1.892.453 | – 987.544 |
Lợi nhuận sau thuế | – 1.892.453 | – 987.544 |
Yêu cầu: Nhận diện và đánh giá rủi ro tài chính của công ty HM?
Câu 4 (2 điểm):
Công ty MNB và Công ty MTC là 2 công ty sản xuất các sản phẩm may mặc niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh. Báo cáo tài chính (đã soát xét) 6 tháng đầu năm 2022 của 2 công ty như sau: (ĐVT: triệu đồng)
Bảng cân đối kế toán giữa niên độ Tại ngày 30 tháng 6 năm 2022
Công ty MNB | Công ty MTC | |||
TÀI SẢN | Cuối kỳ | Đầu kỳ | Cuối kỳ | Đầu kỳ |
Tài sản ngắn hạn | 2.092.000 | 1.949.000 | 2.428.000 | 2.308.000 |
Tiền và các khoản tương đương tiền | 370.000 | 340.000 | 282.000 | 270.000 |
Các khoản phải thu ngắn hạn | 746.000 | 785.000 | 337.000 | 286.000 |
Hàng tồn kho | 901.000 | 752.000 | 290.000 | 288.000 |
Tài sản ngắn hạn khác | 75.000 | 72.000 | 1.519.000 | 1.464.000 |
Tài sản dài hạn | 792.500 | 830.500 | 1.445.000 | 1.342.000 |
Các khoản phải thu dài hạn | 17.500 | 18.500 | 195.000 | 228.000 |
Tài sản cố định | 598.000 | 632.000 | 1.059.000 | 928.000 |
Đầu tư tài chính dài hạn | 110.000 | 107.000 | 89.000 | 86.000 |
Tài sản dài hạn khác | 67.000 | 73.000 | 102.000 | 100.000 |
TỔNG TÀI SẢN | 2.884.500 | 2.779.500 | 3.873.000 | 3.650.000 |
NGUỒN VỐN | ||||
NỢ PHẢI TRẢ | 2.339.000 | 2.268.000 | 1.867.000 | 1.798.000 |
Nợ ngắn hạn | 2.118.000 | 2.065.000 | 1.703.000 | 1.675.000 |
Phải trả người bán ngắn hạn | 430.000 | 470.000 | 500.000 | 620.000 |
Thuế phải nộp Nhà nước | 36.000 | 38.000 | 14.000 | 5.000 |
Chi phí phải trả ngắn hạn | 230.000 | 240.000 | 130.000 | 140.000 |
Vay ngắn hạn | 1.422.000 | 1.317.000 | 1.059.000 | 910.000 |
Nợ dài hạn | 221.000 | 203.000 | 164.000 | 123.000 |
Vay dài hạn | 178.000 | 150.000 | 134.000 | 93.000 |
Dự phòng phải trả dài hạn | 43.000 | 53.000 | 30.000 | 30.000 |
VỐN CHỦ SỞ HỮU | 545.500 | 511.500 | 2.006.000 | 1.852.000 |
Vốn cổ phần | 182.000 | 182.000 | 843.000 | 736.000 |
Quỹ đầu tư phát triển | 61.000 | 57.000 | 418.000 | 500.000 |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | 302.500 | 272.500 | 745.000 | 616.000 |
TỔNG NGUỒN VỐN | 2.884.500 | 2.779.500 | 3.873.000 | 3.650.000 |
Yêu cầu: Trên góc độ tính ổn định của nguồn tài trợ, hãy so sánh tình hình sử dụng nguồn vốn thường xuyên để tài trợ cho hoạt động kinh doanh của hai công ty.
Câu 5 (2 điểm):
Anh/chị hãy phân tích tình hình huy động vốn và phân tích mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn của công ty kinh doanh thiết bị tin học, điện thoại, linh kiện điện tử. Từ đó đánh giá về chính sách huy động và sử dụng vốn của công ty.
Đơn vị tính: Triệu đồng
TÀI SẢN | Đầu năm | Cuối năm |
A. Tài sản ngắn hạn | 37.317.100 | 51.955.200 |
I. Tiền và các khoản tương đương tiền | 7.347.800 | 4.142.000 |
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn | 8.057.300 | 14.236.600 |
III. Các khoản phải thu ngắn hạn | 1.595.200 | 3.162.100 |
IV. Hàng tồn kho | 19.422.200 | 29.167.200 |
V. Tài sản ngắn hạn khác | 894.600 | 1.247.300 |
B. Tài sản dài hạn | 8.713.500 | 11.016.100 |
I. Phải thu dài hạn | 439.500 | 482.400 |
II. Tài sản cố định | 7.294.900 | 9.647.100 |
III. Tài sản dở dang dài hạn | 185.300 | 79.700 |
IV. Tài sản dài hạn khác | 793.800 | 806.900 |
TỔNG TÀI SẢN | 46.030.600 | 62.971.300 |
NGUỒN VỐN | Đầu năm | Cuối năm |
A. Nợ phải trả | 30.549.200 | 42.593.100 |
I. Nợ ngắn hạn | 29.422.500 | 42.593.100 |
II. Nợ dài hạn | 1.126.700 | – |
B. Vốn chủ sở hữu | 15.481.400 | 20.378.200 |
TỔNG NGUỒN VỐN | 46.030.600 | 62.971.300 |
(Nguồn: Báo cáo hợp nhất ngày 31/12/200N công ty TGG)
Đáp án tham khảo
Vui lòng liên hệ mua sách
Bản tin này chỉ mang tính chất tham khảo, không phải ý kiến tư vấn cụ thể cho bất kì trường hợp nào.
Liên hệ tư vấn dịch vụ Kế toán – Thuế – Đào tạo: Ms Huyền – 094 719 2091
Tham khảo dịch vụ tư vấn từng lần – giải quyết các nỗi lo rủi ro thuế
Mọi thông tin xin liên hệ:
Công ty TNHH Gonnapass
Phòng 701, tầng 7, toà nhà 3D Center, số 3 Duy Tân, P Dịch Vọng Hậu, Q Cầu Giấy, TP Hà Nội
Email: hotro@gonnapass.com
Facebook: https://www.facebook.com/gonnapassbeyondyourself/
Group Facebook chia sẻ mẫu biểu: https://www.facebook.com/groups/congvanketoan
Group Zalo chia sẻ miễn phí: https://zalo.me/g/xefwrd200
Website: https://gonnapass.com
Hotline/ Zalo : 0888 942 040