Đề thi CPA môn PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH NÂNG CAO 2022

1648

Gonnapass xin gửi lại sưu tầm Đề thi CPA tham khảo môn Phân tích hoạt động tài chính nâng cao 2022 của kì thi kế toán kiểm toán viên Việt Nam (CPA) do Bộ Tài chính tổ chức để các bạn tự học và tham khảo nhé!

Tóm tắt

Tài liệu thi CPA môn Phân tích tài chính doanh nghiệp

Đề chẵn

Câu 1 (2 điểm):

Dưới đây là một số tài liệu trích từ báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần Tiến Bộ. Anh chị sử dụng tài liệu này để đánh giá khái quát khả năng sinh lời của tài sản, vốn chủ sở hữu ở công ty qua 2 năm 2020 – 2021. Trên cơ sở này, thiết lập mối liên hệ bằng phương trình giữa tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu với các yếu tố như hệ số tài sản trên vốn chủ sở hữu, hiệu suất sử dụng tài sản, hệ số sinh lời hoạt động và nhận định sự thay đổi, ảnh hưởng, giải pháp liên quan đến các yếu tố này qua 2 năm 2020 – 2021 tại công ty qua phương trình này. (ĐVT: triệu đồng)

Chỉ tiêu

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Tổng doanh thu và thu nhập 8.000 10.000 12.000
Tổng chi phí (tổng hợp từ các hoạt động) 6.000 9.000 10.800
Tổng tài sản (số cuối năm) 7.000 9.000 11.000
Vốn chủ sở hữu (số cuối năm) 4.000 6.000 8.000

Tài liệu bổ sung chi tiết: Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp qua các năm là 20% ở tất cả các hoạt động tại công ty. Tỷ số tài chính bình quân các doanh nghiệp cùng ngành trên thị trường: tỷ suất sinh lời của tài sản (ROA) là 12%, tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE) là 16%.

Câu 2 (2 điểm): Cho số liệu trên Bảng cân đối kế toán rút gọn ngày 31/12/N của Công ty cổ phần Gia Thịnh: (ĐVT: 1.000 đồng)

TÀI SẢN NGUỒN VỐN
A. Tài sản ngắn hạn 1.972.000 C. Nợ phải trả ?
Tiền và các khoản tương đương tiền ? Nợ ngắn hạn ?
Đầu tư tài chính ngắn hạn 85.000 Nợ dài hạn 480.900
Các khoản phải thu ngắn hạn ?
Hàng tồn kho ?
Tài sản ngắn hạn khác 326.000
B. Tài sản dài hạn 1.472.000 D. Vốn chủ sở hữu ?
Khoản phải thu dài hạn 4.000
Tài sản cố định 1.140.000
Tài sản dài hạn khác 328.000
Tổng tài sản 3.444.000 Tổng nguồn vốn 3.444.000

Cho số liệu về hệ số khả năng thanh toán của Công ty Gia Thịnh như sau:

Hệ số Năm N
Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn 1,280
Hệ số khả năng thanh toán nhanh 0,880
Hệ số khả năng thanh toán tức thời 0,240
Hệ số khả năng thanh toán tổng quát ?

Yêu cầu:

  1. Trình bày công thức tính các chỉ tiêu để hoàn thiện các thông tin còn thiếu trong các bảng trên.

(Lưu ý: Kết quả số liệu trên BCĐKT tính làm tròn đến phần nguyên, riêng hệ số khả năng thanh toán tổng quát thì lấy kết quả sau dấu phẩy 3 chữ số).

  1. Phân tích khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của công ty qua các hệ số trên và nhận xét sự ảnh hưởng khả năng thanh toán đến rủi ro tài chính của công ty cổ phần Gia Thịnh. Trên cương vị nhà cung cấp tín dụng, bạn có sẵn sàng tiếp tục cho công ty cổ phần Gia Thịnh vay ngắn hạn không?

Câu 3 (2 điểm): Trích báo cáo tài chính của Công ty sản suất thép P như sau (ĐVT: triệu đồng):

  1. Trích Bảng cân đối kế toán của công ty:
Chỉ tiêu 31/12/N 31/12/N-1 31/12/N-2
A. Tài sản ngắn hạn 15.009.791 9.435.439 7.098.888
B. Tài sản dài hạn 6.001.304 10.398.734 9.626.208
Tổng tài sản 21.011.095 19.834.173 16.725.096
C. Nợ phải trả 18.608.025 14.651.982 11.082.191
I. Nợ ngắn hạn 15.466.251 10.947.776 8.324.673
II. Nợ dài hạn 3.141.774 3.704.206 2.757.518
D. Vốn chủ sở hữu 2.403.070 5.182.191 5.642.905
  1. Trích Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty:
Chỉ tiêu Năm N Năm N – 1 
Lợi nhuận sau thuế – 988.751 – 1.245.312

Yêu cầu: Nhận diện và đánh giá rủi ro tài chính của công ty P?

Câu 4 (2 điểm):

Công ty OPS và Công ty DAP là 2 khách sạn niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh. Báo cáo tài chính (đã soát xét) 6 tháng đầu năm 2022 của 2 công ty như sau: (ĐVT: triệu đồng)

Bảng cân đối kế toán giữa niên độ Tại ngày 30 tháng 6 năm 2022

Công ty OPS Công ty DAP
TÀI SẢN Cuối kỳ Đầu kỳ Cuối kỳ Đầu kỳ
Tài sản ngắn hạn 980.000 980.000 169.200 191.800
Tiền và các khoản tương đương tiền 206.000 145.000 1.200 5.800
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 313.000 303.000
Các khoản phải thu ngắn hạn 288.000 366.000 168.000 186.000
Hàng tồn kho 173.000 166.000
Tài sản dài hạn 1.153.000 1.181.000 953.100 921.000
Phải thu dài hạn 60.000 58.000
Tài sản cố định 687.000 700.000 731.000 491.000
Tài sản dở dang dài hạn 243.000 243.000 100 233.000
Đầu tư tài chính dài hạn 208.000 183.000
Tài sản dài hạn khác 163.000 180.000 14.000 14.000
TỔNG TÀI SẢN 2.133.000 2.161.000 1.222.300 1.112.800
NGUỒN VỐN
NỢ PHẢI TRẢ 947.000 948.000 227.700 256.000
Nợ ngắn hạn 555.000 547.000 30.700 57.000
Phải trả người bán ngắn hạn 45.000 34.000 14.000 17.000
Thuế phải nộp Nhà nước 188.000 178.000 13.000 7.000
Chi phí phải trả ngắn hạn 307.000 313.000 1.700 17.000
Vay ngắn hạn 15.000 22.000 2.000 16.000
Nợ dài hạn 392.000 401.000 197.000 199.000
Vay dài hạn 142.000 151.000 191.000 193.000
Phải trả dài hạn khác 250.000 250.000 6.000 6.000
VỐN CHỦ SỞ HỮU 1.186.000 1.213.000 864.600 856.800
Vốn cổ phần 2.000.000 2.000.000 842.000 842.000
Quỹ đầu tư phát triển 20.000 20.000 7.000 7.000
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (834.000) (807.000) 45.600 7.800
TỔNG NGUỒN VỐN 2.133.000 2.161.000 1.222.300 1.112.800

Yêu cầu: Trên góc độ tính ổn định của nguồn tài trợ, hãy so sánh tình hình sử dụng nguồn vốn thường xuyên để tài trợ cho hoạt động kinh doanh của hai công ty.

Câu 5 (2 điểm):

Anh/chị hãy phân tích tình hình huy động vốn và sử dụng vốn của công ty thép HP với dữ kiệu Bảng cân đối kế toán cuối năm 200N, nêu rõ chính sách huy động vốn và sử dụng vốn, gắn với đặc điểm kinh doanh của công ty. Đơn vị tính: Tỷ đồng

TÀI SẢN Đầu năm Cuối năm
A. Tài sản ngắn hạn 56.745 94.153
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 13.696 22.471
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 8.127 18.236
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 6.124 7.662
IV. Hàng tồn kho 26.286 42.134
V. Tài sản ngắn hạn khác 2.512 3.650
B. Tài sản dài hạn 74.765 84.082
I. Phải thu dài hạn 305 809
II. Tài sản cố định 65.561 69.280
III. Tài sản dở dang dài hạn 6.835 10.246
IV. Tài sản dài hạn khác 2.064 3.747
TỔNG TÀI SẢN 131.510 178.235
NGUỒN VỐN Đầu năm Cuối năm
A. Nợ phải trả 72.291 87.455
I. Nợ ngắn hạn 51.975 73.459
II. Nợ dài hạn 20.316 13.996
B. Vốn chủ sở hữu 59.219 90.780
TỔNG NGUỒN VỐN 131.510 178.235

(Nguồn: Báo cáo hợp nhất ngày 31/12/200N công ty Thép HP)

Đề lẻ

Câu 1 (2 điểm):

Dưới đây là một số tài liệu trích từ báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần Thành Công. Anh chị sử dụng tài liệu này để đánh giá khái quát hiệu suất sử dụng tài sản và từ đó đánh giá ảnh hưởng của hệ số đầu tư, hiệu suất sử dụng tài sản ngắn hạn đến hiệu suất sử dụng tài sản tại công ty qua 2 năm 2020 – 2021. Trên cơ sở đánh giá này đưa ra ý kiến cá nhân về giải pháp nâng cao hiệu suất sử dụng tài sản cho công ty trong năm tài chính kế tiếp. Đơn vị: Triệu đồng

Chỉ tiêu Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Tổng doanh thu và thu nhập 8.000 10.000 12.000
Tổng tài sản (số cuối năm) 7.000 9.000 11.000
Vốn chủ sở hữu (số cuối năm) 4.000 6.000 9.000

Tài liệu bổ sung chi tiết: Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp qua các năm là 20% ở tất cả các hoạt động tại công ty. Tỷ số tài chính bình quân các doanh nghiệp cùng ngành trên thị trường: tỷ suất sinh lời của tài sản (ROA) là 12%, tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE) là 16%.

Câu 2 (2 điểm): Cho số liệu trên của Công ty sản xuất Ban Mai qua Bảng cân đối kế toán rút gọn ngày 31/12/N: (ĐVT: 1.000 đồng)

TÀI SẢN NGUỒN VỐN
A. Tài sản ngắn hạn 3.228.800 C. Nợ phải trả ?
Tiền 148.500 Nợ ngắn hạn ?
Các khoản tương đương tiền 254.700 Nợ dài hạn 1.268.000
Chứng khoán kinh doanh 156.000
Các khoản phải thu ngắn hạn ?
Hàng tồn kho ?
Tài sản ngắn hạn khác 204.950
B. Tài sản dài hạn 1.794.000 D. Vốn chủ sở hữu ?
Khoản phải thu dài hạn 156.000
Tài sản cố định 1.638.000
Tổng tài sản 5.022.800 Tổng nguồn vốn 5.022.800

Cho số liệu về hệ số khả năng thanh toán của Công ty sản xuất Ban Mai như sau:

Hệ số Năm N
Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn 1,357
Hệ số khả năng thanh toán nhanh 0,710
Hệ số khả năng thanh toán tức thời ?
Hệ số khả năng thanh toán tổng quát ?
Hệ số khả năng thanh toán nợ dài hạn ?
Hệ số khả năng thanh toán lãi vay ?

Yêu cầu:

  1. Trình bày công thức tính các chỉ tiêu để hoàn thiện các thông tin còn thiếu trong các bảng trên.

(Lưu ý: Kết quả số liệu trên BCĐKT tính làm tròn đến phần nguyên, riêng hệ số khả năng thanh toán thì lấy kết quả sau dấu phẩy 3 chữ số).

  1. Phân tích khả năng thanh toán nợ dài hạn của công ty sản xuất Ban Mai thông qua các hệ số khả năng thanh toán tổng quát, khả năng thanh toán lãi vay, khả năng thanh toán nợ dài hạn (biết khả năng thanh toán nợ dài hạn = Tài sản dài hạn/Nợ dài hạn) và nhận xét sự ảnh hưởng khả năng thanh toán đến khả năng sinh lời của công ty này. Trên cương vị nhà cung cấp tín dụng, bạn có sẵn sàng tiếp tục cho công ty sản xuất Ban Mai vay dài hạn không?

Câu 3 (2 điểm): Trích báo cáo tài chính của Công ty sản suất thép HM như sau (ĐVT: triệu đồng):

  1. Trích Bảng cân đối kế toán của công ty:
Chỉ tiêu 31/12/N 31/12/N-1 31/12/N-2
Tổng tài sản 26.004.158 33.900.188 52.099.779
C. Nợ phải trả 15.330.848 21.226.926 27.747.037
D. Vốn chủ sở hữu 10.673.310 12.673.262 14.352.742
  1. Trích Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty:
Chỉ tiêu Năm N Năm N – 1 
Chi phí lãi vay 251.338 279.952
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế – 1.892.453 – 987.544
Lợi nhuận sau thuế – 1.892.453 – 987.544

Yêu cầu: Nhận diện và đánh giá rủi ro tài chính của công ty HM?

Câu 4 (2 điểm):

Công ty MNB và Công ty MTC là 2 công ty sản xuất các sản phẩm may mặc niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh. Báo cáo tài chính (đã soát xét) 6 tháng đầu năm 2022 của 2 công ty như sau: (ĐVT: triệu đồng)

Bảng cân đối kế toán giữa niên độ Tại ngày 30 tháng 6 năm 2022

Công ty MNB Công ty MTC
TÀI SẢN Cuối kỳ Đầu kỳ Cuối kỳ Đầu kỳ
Tài sản ngắn hạn 2.092.000 1.949.000 2.428.000 2.308.000
Tiền và các khoản tương đương tiền 370.000 340.000 282.000 270.000
Các khoản phải thu ngắn hạn 746.000 785.000 337.000 286.000
Hàng tồn kho 901.000 752.000 290.000 288.000
Tài sản ngắn hạn khác 75.000 72.000 1.519.000 1.464.000
Tài sản dài hạn 792.500 830.500 1.445.000 1.342.000
Các khoản phải thu dài hạn 17.500 18.500 195.000 228.000
Tài sản cố định 598.000 632.000 1.059.000 928.000
Đầu tư tài chính dài hạn 110.000 107.000 89.000 86.000
Tài sản dài hạn khác 67.000 73.000 102.000 100.000
TỔNG TÀI SẢN 2.884.500 2.779.500 3.873.000 3.650.000
NGUỒN VỐN
NỢ PHẢI TRẢ 2.339.000 2.268.000 1.867.000 1.798.000
Nợ ngắn hạn 2.118.000 2.065.000 1.703.000 1.675.000
Phải trả người bán ngắn hạn 430.000 470.000 500.000 620.000
Thuế phải nộp Nhà nước 36.000 38.000 14.000 5.000
Chi phí phải trả ngắn hạn 230.000 240.000 130.000 140.000
Vay ngắn hạn 1.422.000 1.317.000 1.059.000 910.000
Nợ dài hạn 221.000 203.000 164.000 123.000
Vay dài hạn 178.000 150.000 134.000 93.000
Dự phòng phải trả dài hạn 43.000 53.000 30.000 30.000
VỐN CHỦ SỞ HỮU 545.500 511.500 2.006.000 1.852.000
Vốn cổ phần 182.000 182.000 843.000 736.000
Quỹ đầu tư phát triển 61.000 57.000 418.000 500.000
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 302.500 272.500 745.000 616.000
TỔNG NGUỒN VỐN 2.884.500 2.779.500 3.873.000 3.650.000

Yêu cầu: Trên góc độ tính ổn định của nguồn tài trợ, hãy so sánh tình hình sử dụng nguồn vốn thường xuyên để tài trợ cho hoạt động kinh doanh của hai công ty.

Câu 5 (2 điểm):

Anh/chị hãy phân tích tình hình huy động vốn và phân tích mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn của công ty kinh doanh thiết bị tin học, điện thoại, linh kiện điện tử. Từ đó đánh giá về chính sách huy động và sử dụng vốn của công ty.

Đơn vị tính: Triệu đồng

TÀI SẢN Đầu năm Cuối năm
A. Tài sản ngắn hạn 37.317.100 51.955.200
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 7.347.800 4.142.000
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 8.057.300 14.236.600
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 1.595.200 3.162.100
IV. Hàng tồn kho 19.422.200 29.167.200
V. Tài sản ngắn hạn khác 894.600 1.247.300
B. Tài sản dài hạn 8.713.500 11.016.100
I. Phải thu dài hạn 439.500 482.400
II. Tài sản cố định 7.294.900 9.647.100
III. Tài sản dở dang dài hạn 185.300 79.700
IV. Tài sản dài hạn khác 793.800 806.900
TỔNG TÀI SẢN 46.030.600 62.971.300
NGUỒN VỐN Đầu năm Cuối năm
A. Nợ phải trả 30.549.200 42.593.100
I. Nợ ngắn hạn 29.422.500 42.593.100
II. Nợ dài hạn 1.126.700
B. Vốn chủ sở hữu 15.481.400 20.378.200
TỔNG NGUỒN VỐN 46.030.600 62.971.300

(Nguồn: Báo cáo hợp nhất ngày 31/12/200N công ty TGG)

Đáp án tham khảo

Vui lòng liên hệ mua sách

Sách Tự ôn thi và giải đề CPA các năm

Bản tin này chỉ mang tính chất tham khảo, không phải ý kiến tư vấn cụ thể cho bất kì trường hợp nào.
Liên hệ tư vấn dịch vụ Kế toán – Thuế – Đào tạo: Ms Huyền – 094 719 2091
Tham khảo dịch vụ tư vấn từng lần – giải quyết các nỗi lo rủi ro thuế
Mọi thông tin xin liên hệ:
Công ty TNHH Gonnapass
Phòng 701, tầng 7, toà nhà 3D Center, số 3 Duy Tân, P Dịch Vọng Hậu, Q Cầu Giấy, TP Hà Nội
Email: hotro@gonnapass.com
Facebook: https://www.facebook.com/gonnapassbeyondyourself/
Group Facebook chia sẻ mẫu biểu: https://www.facebook.com/groups/congvanketoan
Group Zalo chia sẻ miễn phí: https://zalo.me/g/xefwrd200
Website: https://gonnapass.com
Hotline/ Zalo : 0888 942 040

avatar
duong

Nếu bạn thích bài viết, hãy thả tim và đăng ký nhận bản tin của chúng tôi

Ý kiến bình luận

You cannot copy content of this page