Có rất nhiều phím tắt excel nhưng bài viết cô động lại những phím tắt kế toán cần biết để kế toán viên có thể tự tìm hiểu và áp dụng.
STT | Phím tắt | Hoạt động | |
1 | Ctrl+A | Chon tất cà | |
2 | Ctrl+B | In đâm | |
3 | Ctrl+C | Sao chép | |
4 | Ctrl+D | Điền vào | |
5 | Ctrl+F | Tìm kiếm | |
6 | Ctrl+G | Đi đến | |
7 | Ctrl+H | Thay thế | |
8 | Ctrl+I | In nqhiêng | |
9 | Ctrl+K | Chèn siêu liên kết | |
10 | Ctrl+N | Sổ làm việc mới | |
11 | Ctrl+O | Mở ra | |
12 | Ctrl+P | In | |
13 | Ctrl+R | Tô bên phải | |
14 | Ctrl+S | Lưu file | |
15 | Ctrl+U | Gach chân | |
16 | Ctrl+V | DánDán | |
17 | Ctrl + W | Gắn | |
18 | Ctrl+X | Cắt | |
19 | Ctrl+Y | Lăp lại | |
20 | Ctrl+2 | Hoàn tác | |
21 | F1 | Trợ giúp | |
22 | F2 | Chinh sứa | |
23 | F3 | Dán tên | |
24 | F4 | Lăp lai hành đông cuối cùng | |
25 | F4 | Trong khi nhập công thút, hãy chuyến đổi giữa các tham chiếu tuyệt đối/tương đối | |
26 | F5 | Đi đến | |
27 | F6 | Ngăn tiếp theo | |
28 | F7 | Kiểm tra chính tả | |
29 | F8 | Mớ rộng chế độ | |
30 | F9 | Tính toán lai tất cá các sổ lảm việc | |
31 | F10 | Kích hoat Menubar | |
32 | F11 | Biếu đồ mớl | |
33 | F12 | Lưu thành | |
34 | Ctrl+: | Chèn thời gian hiện tại | |
35 | ctrl+; | Chèn nqày hiên taỉ | |
36 | ctrl+” | Sao chép qiá tri từô phía trẽn | |
37 | ctrl+’ | Sao chép cônq thức từ ô trên | |
38 | Shift | Nhãn giữ phím shift đế biết các hàm bố sung trong menu của Excel | |
39 | Shift+Fl | Đây là gì? | |
40 | Shift+F2 | Chinh sửa nhận xét ô | |
41 | Shift+F3 | Dán hàm vào công thức | |
42 | Shift+F4 | Tìm tiếp theo | |
43 | Shift+F5 | Tìm thấy | |
44 | Shift+F6 | Ngăn trước | |
45 | Shift+F8 | Thêm vào lưa chon | |
46 | Shift+F9 | Tính toán trang tính hoat đông | |
47 | Ctrl+ Alt+F9 | Tính toán tất cả các trang tính trong tất cả các số làm việc đang mở, bất kể chúng có thay đổi kề từ lần tính cuối cùng hay không | |
48 | Ctr+ Alt + Shift+F9 | Kiếm tra lại các công thức phụ thuộc và sau đó tính toán tất cả các ô trong tất cả các sổ làm việc đang mở, bao gồm cả các ô không đước đánh dấu là cần tính toán | |
49 | Shift+F10 | Hiển thi menu lõi tẳt | |
50 | Shift+F11 | Báng tính mới | |
51 | Shift+F12 | Lưu | |
52 | Ctrl+F3 | Xác định tên | |
53 | Ctrl+F4 | Gắn | |
54 | Ctrl +F5 | XL, Khôi phuc kích thước cùa số | |
55 | Ctrl +F6 | Cửa số sổ làm viêc tiếp theo | |
56 | Shift-H Ctrl+F6 | Cửa số sổ làm viêc trước đó | |
57 | Ctrl+F7 | Di chuyến cửa sổ | |
58 | Ctrl+F8 | Thay đối kích thưổc cửa sổ | |
59 | Ctrl+F9 | Thu nhỏ sổ làm viêc | |
60 | Ctrl+FlO | Phóng to hoặc khôi phục của số | |
61 | Ctrl+Fll | Inset 4.0 trang Macro | |
62 | Ctrl+F12 | Mớ tâp tin | |
63 | Alt+Fl | Chèn biếu đồ | |
64 | Alt+F2 | Lull thành | |
65 | Alt+F4 | Lối ra | |
66 | Alt+F8 | Hôp thoai macro | |
67 | Alt+Fll | Trinh soan thảo Visual Basic | |
68 | Ctrl + Shift+F3 | Tao tên bằng cách sử dung tên cùa các nhãn hàng và côt | |
69 | Ctrl + Shift+F6 | Cửa sổ trước | |
70 | Ctrl + Shift + F12 | In | |
71 | Alt+ Shift+Fl | Bảng tính mơi | |
72 | Alt+ Shift+F2 | Lưu | |
73 | Alt+ = | AutoSum | |
74 | Ctrl+’ | Chuyến đối hiến thi Giá tri / Công thức | |
75 | Ctrl+ Shift+A | Chèn tên đối số vảo công thức | |
76 | Alt+Down arrow | Hiển thị danh sách Tư đông điền | |
77 | Alt+’ | Định dạng hộp thoại Kiểu | |
78 | Ctrl+ Shift+~ | Dinh dang chung | |
79 | Ctrl+ Shift+! | Dinh dang dấu phẩy | |
80 | Ctrl+ Shift+@ | Dinh dạng thòi gian | |
81 | Ctrl+ Shift+# | Định dạng ngày tháng | |
82 | Ctrl+ Shift+$ | DỊnh dạng tiền tệ | |
83 | Ctrl+ Shift+% | Dinh dạng phần trăm | |
84 | Ctrl+ Shift+^ | Định dạng hàm mũ | |
85 | Ctrl+ Shift+& | Dạt dường viền phác thảo xung guanh các ô đằ chọn | |
86 | Ctrl+ Shift+_ | Xóa dường viên phác thảo | |
87 | Ctrl+ Shift+* | Chọn vùng hiện tại xung quanh ô hiện Trong báo cáo PivotTable, hãy chọn toàn bộ báo cáo PivotTable. |
|
88 | Ctrl++ | Chèn | |
89 | Ctrl+- | Xóa bò | |
90 | Ctrl+1 | Định dạng ô hộp thoại | |
91 | Ctrl+2 | In đệm | |
92 | Ctrl+3 | In nghiêng | |
93 | Ctrl+4 | Gạch chân | |
94 | Ctrl+5 | Gạch ngang | |
95 | Ctrl+6 | Hiến thi / An các dõi tương | |
96 | Ctrl+7 | Hiển thi / An thanh công cu Chuẩn | |
97 | Ctrl+8 | Chuyến đổi các ký hiêu Dường viền | |
98 | Ctrl+9 | Ân hảng | |
99 | Ctrl+0 | An các cột | |
100 | Ctrl+ Shift+( | Hiên các hàng | |
101 | Ctrl+ Shift+) | Hiên các côt | |
102 | Alt/F10 | Kích hoat menu | |
103 |
|
Hiện các cột | |
104 | Ctrl+Tab | Trong thanh công cụ: thanh công cụ tiếp theo Trong sổ lảm việc: kích hoạt số lảm việc tiếp theo |
|
105 | Shift+ Ctrl+Tab | Trong thanh công cụ: thanh công cụ trước Trong sổ làm việc: kích hoạt sổ làm việc trước |
|
106 | Tab | Công cụ tiếp theo | |
107 | Shift+Tab | Công cụ trước đó | |
108 | Enter | Thực hiện lệnh | |
109 | Alt+Enter | Bắt đầu một dòng mói trong cùng một ô. | |
110 | Ctrl+Enter | Điền vào phạm vi ô đã chọn với mục nhập hiện tại. | |
111 | Shift + Ctrl+F | Danh sách thả xuống phông chữ | |
112 | Shift + Ctrl+F+F | Tab phông chữ của hộp thoại Định dạng ô | |
113 | Shift + ctrl+p | Kích thước điểm Danh sách thả xuống | |
114 | Ctrl+Spacebar | Chọn toàn bộ cột | |
115 | Shift+Spacebar | Chọn toàn bộ hàng | |
116 | CTRL+/ | Chọn mảng chứa ô hiện hoạt. | |
117 | CTRL+ SHIFT+O | Chọn tất cả các ô chứa nhận xét. | |
118 | CTRL+\ | Trong một hàng đã chọn, hãy chọn các ô không khớp VỚI công thức hoặc giá trị tĩnh trong ô hiện hoạt | |
119 | CTRL+Shift+| | Trong một cột đã chọn, hãy chọn các ô không khớp VỚI công thức hoặc giá trị tĩnh trong ô hiện hoạt. | |
120 | CTRL+[ | Chọn tất cả các ô được tham chiếu trực tiếp bởi các công thức trong vùng chọn. | |
121 | CTRL+Shift+{ | Chọn tất cả các ô được tham chiếu trực tiếp hoặc gián tiếp bởi các công thức trong vùng chọn. | |
122 | CTRL+] | Chọn các ô chứa công thức tham chiếu trực tiếp đến ô hiện hoạt. | |
123 | CTRL+Shift+} | Chọn các ô chứa công thức tham chiếu trực tiếp hoặc gián tiếp đến ô hiện hoạt. | |
124 | Alt+ ; | Chọn các ô hiển thị trong lựa chọn hiện tại. | |
125 | Shift + Backspace | Với nhiều ô được chọn, chỉ chọn ô hiện hoạt. | |
126 | CTRL+Alt+ L | Áp dụng lại bộ lọc và sắp xếp trên phạm vi hiện tại để những thay đổi bạn đã thực hiện được bao gồm |
Nguồn: Sưu tầm
Biên soạn: Manabox Team Bản tin này chỉ mang tính chất tham khảo, không phải ý kiến tư vấn cụ thể cho bất kì trường hợp nào.Để biết thêm thông tin cụ thể, xin vui lòng liên hệ với các chuyên viên tư vấn.
Biên soạn: Manabox Team Bản tin này chỉ mang tính chất tham khảo, không phải ý kiến tư vấn cụ thể cho bất kì trường hợp nào.Để biết thêm thông tin cụ thể, xin vui lòng liên hệ với các chuyên viên tư vấn.