Gonnapass xin gửi lại sưu tầm Đề thi CPA tham khảo môn Phân tích hoạt động tài chính nâng cao 2020 của kì thi kế toán kiểm toán viên Việt Nam (CPA) do Bộ Tài chính tổ chức để các bạn tự học và tham khảo nhé!
Tóm tắt
Đề chẵn
Câu 1 (2 điểm):
Trích báo cáo tài chính của Công ty cổ phần Thép DLL (Đơn vị: triệu đồng)
- Bảng cân đối kế toán:
Chỉ tiêu |
31/12/2019 | 31/12/2018 | 31/12/2017 |
A. Tài sản ngắn hạn | 2.015.326 | 1.972.708 | 1.628.197 |
B. Tài sản dài hạn | 778.055 | 853.499 | 800.147 |
Tổng cộng tài sản | 2.793.381 | 2.826.207 | 2.428.344 |
C. Nợ phải trả | 1.803.969 | 1.696.326 | 1.271.546 |
I. Nợ ngắn hạn | 1.757.127 | 1.646.443 | 1.222.055 |
II. Nợ dài hạn | 46.842 | 49.883 | 49.491 |
D. Vốn chủ sở hữu | 989.412 | 1.129.881 | 1.156.798 |
Tổng cộng nguồn vốn | 2.793.381 | 2.826.207 | 2.428.344 |
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Chỉ tiêu | Năm 2019 | Năm 2018 |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 2.517.200 | 3.464.610 |
7. Chi phí tài chính | 88.610 | 79.071 |
Trong đó: Chi phí lãi vay | 86.096 | 67.683 |
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | – 137.243 | – 14.086 |
Yêu cầu: Nhận diện rủi ro tài chính của công ty thông qua các chỉ tiêu phản ánh cơ cấu nguồn vốn và khả năng thanh toán dựa vào số liệu trên?
Câu 2 (2 điểm): Có số liệu trích trên bảng cân đối kế toán của Công ty Ngân Hà như sau: ĐVT: triệu đồng
Chỉ tiêu | Năm N | Năm N+1 |
Tài sản ngắn hạn | 35.800 | 33.000 |
Tài sản dài hạn | 16.800 | 21.000 |
Tổng tài sản | 52.600 | 54.000 |
Nợ phải trả | 16.800 | 14.400 |
Vốn chủ sở hữu | 35.800 | 39.600 |
Tổng nguồn vốn | 52.600 | 54.000 |
Tài liệu bổ sung: Lợi nhuận sau thuế năm N: 22.320, năm N+1: 22.392
Doanh thu thuần năm N: 120.000, năm N+1: 95.000
Yêu cầu:
- Phân tích hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu (ROE) của công ty Ngân Hà theo mô hình tài chính Dupont.
- Phân tích các nhân tố: tỷ suất sinh lời hoạt động, hiệu suất sử dụng tài sản, hệ số tài sản/vốn chủ ảnh hưởng đến chỉ tiêu ROE.
(Lưu ý: kết quả làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số thập phân)
Câu 3 (2 điểm): Công ty VAB Airlines là một công ty cổ phần hoạt động trong lĩnh vực hàng không.
Trích bảng cân đối kế toán của công ty như dưới đây: Đơn vị: Tỷ đồng
TÀI SẢN | 31/12/2019 | 31/12/2018 |
Tài sản ngắn hạn | 19.288 | 20.326 |
Tiền và các khoản tương đương tiền | 2.957 | 3.603 |
Đầu tư tài chính ngắn hạn | 3.579 | 2.875 |
Các khoản phải thu ngắn hạn | 7.904 | 9.171 |
Hàng tồn kho | 3.570 | 3.686 |
Tài sản ngắn hạn khác | 1.278 | 991 |
Tài sản dài hạn | 57.167 | 62.064 |
Các khoản phải thu dài hạn | 2.173 | 2.017 |
Tài sản cố định | 46.956 | 51.026 |
Tài sản dở dang dài hạn | 410 | 243 |
Đầu tư tài chính dài hạn | 2.095 | 2.135 |
Tài sản dài hạn khác | 5.533 | 6.643 |
TỔNG TÀI SẢN | 76.455 | 82.390 |
NỢ PHẢI TRẢ | 57.848 | 63.719 |
Nợ phải trả ngắn hạn | 31.421 | 32.172 |
Phải trả người bán ngắn hạn | 15.883 | 14.475 |
Phải trả người lao động | 1.683 | 1.791 |
Chi phí phải trả ngắn hạn | 3.588 | 4.282 |
Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn | 6.508 | 8.273 |
Phải trả ngắn hạn khác | 3.759 | 3.351 |
Nợ dài hạn | 26.427 | 31.547 |
Vay và nợ thuê tài chính dài hạn | 25.427 | 30.194 |
Phải trả dài hạn khác | 1.000 | 1.353 |
VỐN CHỦ SỞ HỮU | 18.607 | 18.671 |
Vốn góp của chủ sở hữu | 14.183 | 14.183 |
Thặng dư vốn cổ phần | 1.221 | 1.221 |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | 3.203 | 3.267 |
TỔNG NGUỒN VỐN | 76.455 | 82.390 |
Ngoài ra, thuyết minh báo cáo tài chính về các khoản mục ngoài Bảng cân đối kế toán của Công ty về các khoản tiền thuê tối thiểu phải trả cho các hợp đồng thuê hoạt động không được hủy ngang như sau:
31/12/2019 | 31/12/2018 | |
Trong vòng 1 năm | 13.298 | 10.400 |
Từ 2 đến 5 năm | 51.818 | 37.570 |
Sau 5 năm | 51.450 | 34.217 |
116.566 | 82.187 |
Yêu cầu: Hãy phân tích mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn của công ty.
Câu 4 (2 điểm):
Trích số liệu trên Báo cáo tài chính năm N của Công ty HABG như sau: (Đơn vị: Triệu đồng)
- Bảng cân đối kế toán:
Chỉ tiêu | Đầu năm | Cuối năm |
1. Tổng Tài sản Năm N | 9.203.000 | 7.772.000 |
2. Tổng Tài sản Năm N – 1 | 9.621.000 | 9.203.000 |
3. Vốn chủ sở hữu | 4.930.000 | 5.182.000 |
4. Vốn chủ sở hữu năm N – 1 | 4.521.000 | 4.930.000 |
- Báo cáo kết quả kinh doanh
Chỉ tiêu | Năm N – 1 | Năm N |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 9.100.000 | 9.335.000 |
2. Lợi nhuận sau thuế | 484.300 | 523.100 |
Yêu cầu: Anh chị hãy đánh giá khái quát khả năng sinh lời của Công ty HABG thông qua 3 chỉ tiêu sau: Hệ suất sử dụng vốn kinh doanh (vòng quay tài sản) (ROS), Hệ số sinh lời ròng của tài sẩn (ROA) và Hệ số sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE).
Câu 5 (2 điểm):
Trích tài liệu trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất của Tổng công ty BHV cho năm kết thúc ngày 31/12/200N như sau:
Đơn vị: Tỷ đồng
Chỉ tiêu | Năm 20N | Năm 20N-1 |
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HĐ KINH DOANH | ||
1. Tiền thu từ bán hàng cung cấp dịch vụ và DT khác | 82.030 | 58.981 |
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ | – 46.581 | – 30.674 |
3. Tiền chi trả cho người lao động | – 26.121 | – 19.456 |
4. Tiền lãi vay đã trả | – 1.561 | – 1.558 |
5. Thuế TNDN đã nộp | – 695 | – 471 |
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh | 995 | 1.124 |
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh | – 352 | – 304 |
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh | 7.715 | 7.642 |
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HĐ ĐẦU TƯ | ||
1. Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ và TSDH khác | – 20.825 | – 27.594 |
2. Tiền thu từ thanh lý nhượng bán TSCĐ và TSDH khác | 27 | 65 |
3. Chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác | – 4.467 | – 11.295 |
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại công cụ nợ của các đơn vị khác | 6.832 | 17.443 |
5. Tiền thu từ lãi vay tiền gửi và cổ tức | 370 | 947 |
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư | – 18.063 | – 20.434 |
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HĐ TÀI CHÍNH | ||
1. Thu từ phát hành cổ phiếu | 0,085 | 11,4 |
2. Tiền thu từ đi vay | 67.944 | 53.472 |
3. Tiền trả nợ gốc vay | – 55.554 | – 42.335 |
4. Tiền trả cổ tức | – 13 | – 6 |
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính | 12.377 | 11.142 |
Lưu chuyển tiền thuần trong năm | 2.029 | – 1.650 |
Tiền và các khoản tương đương tiền đầu năm | 2.516 | 4.265 |
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ | 0,4 | – 1 |
Tiền và các khoản tương đương tiền cuối năm | 4.545 | 2.615 |
Yêu cầu: Căn cứ vào dữ liệu trên, Anh/Chị hãy phân tích khả năng tạo tiền của Tổng Công ty BHV.
Đề lẻ
Câu 1 (2 điểm): Trích báo cáo tài chính của Công ty cổ phần dược phẩm HT (Đơn vị: Triệu đồng)
- Bảng cân đối kế toán:
Chỉ tiêu | 31/12/2019 | 31/12/2018 | 31/12/2017 |
A. Tài sản ngắn hạn | 604.745 | 524.575 | 532.090 |
I. Tiền và các khoản tương đương tiền | 37.142 | 40.197 | 50.436 |
B. Tài sản dài hạn | 104.608 | 82.524 | 72.690 |
Tổng cộng tài sản | 709.353 | 607.099 | 604.780 |
C. Nợ phải trả | 416.575 | 355.731 | 374.441 |
I. Nợ ngắn hạn | 412.091 | 351.696 | 370.875 |
II. Nợ dài hạn | 4.484 | 4.035 | 3.566 |
D. Vốn chủ sở hữu | 292.778 | 251.368 | 230.339 |
Tổng cộng nguồn vốn | 709.353 | 607.099 | 604.780 |
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Chỉ tiêu | Năm 2019 | Năm 2018 |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 2.007.290 | 1.674.297 |
3. Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ | 2.006.776 | 1.674.297 |
6. Doanh thu tài chính | 25.289 | 21.542 |
7. Chi phí tài chính | 14.871 | 13.429 |
Trong đó: Chi phí lãi vay | 14.672 | 12.863 |
11. Thu nhập khác | 8.827 | 8.918 |
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | 111.630 | 101.199 |
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN | 90.501 | 81.711 |
Yêu cầu: Nhận diện rủi ro tài chính của công ty thông qua các chỉ tiêu phản ánh tình hình tài trợ và khả năng sinh lời dựa vào số liệu trên?
Câu 2 (2 điểm): Có số liệu trích trên bảng cân đối kế toán của Công ty Hà Song như sau: ĐVT: triệu đồng
Chỉ tiêu | Năm N – 1 | Năm N |
1. Phải thu khách hàng | 110.655 | 144.525 |
2. Hàng tồn kho | 172.195 | 175.122 |
3. Phải trả người bán | 128.425 | 150.125 |
4. Tổng tài sản | 978.999 | 1.045.625 |
5. Nguồn vốn chủ sở hữu | 450.520 | 500.250 |
Tài liệu bổ sung: Lợi nhuận sau thuế năm N: 94.385, năm N – 1: 134.918
Doanh thu thuần năm N: 1.698.773, năm N – 1 : 1.692.648
Yêu cầu:
- Tính toán và phân tích chỉ tiêu ROE của công ty Hà Song qua hai năm N – 1 và N.
- Phân tích các nhân tố: Tỷ suất sinh lời hoạt động, Hiệu suất sử dụng tài sản, Hệ số tài sản/vốn chủ ảnh hưởng đến chỉ tiêu ROE.
(Lưu ý: kết quả làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số thập phân)
Câu 3 (2 điểm):
Công ty BVB Airlines là một công ty cổ phần hoạt động trong lĩnh vực hàng không. Trích bảng cân đối kế toán của công ty như dưới đây: Đơn vị: Tỷ đồng
Chỉ tiêu | 31/12/2019 | 31/12/2018 |
NỢ PHẢI TRẢ | 57.848 | 63.719 |
Nợ ngắn hạn | 31.421 | 32.172 |
Phải trả người bán ngắn hạn | 15.883 | 14.475 |
Người mua trả tiền trước ngắn hạn | 656 | 277 |
Thuế phải nộp Nhà nước | 589 | 618 |
Phải trả người lao động | 1.683 | 1.791 |
Chi phí phải trả ngắn hạn | 3.588 | 4.282 |
Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn | 952 | 1.037 |
Phải trả ngắn hạn khác | 600 | 628 |
Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn | 6.508 | 8.273 |
Quỹ khen thưởng phúc lợi | 962 | 791 |
Nợ dài hạn | 26.427 | 31.547 |
Chi phí phải trả dài hạn | – | 342 |
Phải trả dài hạn khác | 873 | 809 |
Vay và nợ thuê tài chính dài hạn | 25.427 | 30.194 |
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả | 127 | 202 |
VỐN CHỦ SỞ HỮU | 18.607 | 18.671 |
Vốn góp của chủ sở hữu | 14.183 | 14.183 |
Thặng dư vốn cổ phần | 1.221 | 1.221 |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | 3.203 | 3.267 |
TỔNG NGUỒN VỐN | 76.455 | 82.390 |
Ngoài ra, thuyết minh báo cáo tài chính về các khoản mục ngoài Bảng cân đối kế toán của Công ty về các khoản tiền thuê tối thiểu phải trả cho các hợp đồng thuê hoạt động không được hủy ngang như sau:
31/12/2019 | 31/12/2018 | |
Trong vòng 1 năm | 13.298 | 10.400 |
Từ 2 đến 5 năm | 51.818 | 37.570 |
Sau 5 năm | 51.450 | 34.217 |
116.566 | 82.187 |
Yêu cầu: Hãy phân tích tình hình nguồn vốn của Công ty.
Câu 4 (2 điểm): Trích số liệu từ Bảng cân đối kế toán năm N của Công ty Thép Zapha như sau: ĐVT: Triệu đồng
Chỉ tiêu | Mã số | Đầu năm | Cuối năm |
A. Tài sản ngắn hạn | 100 | 25.309.000 | 30.437.000 |
B. Tài sản dài hạn | 200 | 52.914.000 | 71.339.000 |
Trong đó: Các khoản phải thu dài hạn | 210 | 22.300 | 27.700 |
TỔNG TÀI SẢN | 270 | 78.223.000 | 101.776.000 |
NGUỒN VỐN | |||
A. Nợ phải trả | 300 | 37.600.000 | 53.989.000 |
I. Nợ ngắn hạn | 310 | 22.636.000 | 26.984.000 |
II. Nợ dài hạn | 330 | 14.964.000 | 27.005.000 |
B. Vốn chủ sở hữu | 400 | 40.623.000 | 47.787.000 |
TỔNG NGUỒN VỐN | 440 | 78.223.000 | 101.776.000 |
Yêu cầu: Hãy đánh giá mức độ độc lập tài chính của Công ty Zapha thông qua 3 chỉ tiêu: Hệ số tài trợ, Hệ số tự tài trợ tài sản dài hạn và Hệ số đầu tư dài hạn tổng quát.
Câu 5 (2 điểm):
Trích báo cáo tài chính Công ty cổ phần VUH: (Đơn vị: Triệu đồng)
- Bảng cân đối kế toán
Chỉ tiêu | 31/12/2019 | 31/12/2018 | 31/12/2017 |
A. Tài sản ngắn hạn | 2.015.326 | 1.972.708 | 1.628.197 |
III. Các khoản phải thu ngắn hạn | 213.017 | 297.707 | 94.102 |
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng | 229.432 | 302.320 | 85.798 |
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn | 4.305 | 6.098 | 12.771 |
6. Phải thu ngắn hạn khác | 8.258 | 15.000 | 14.962 |
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi * | – 28.979 | – 25.711 | – 19.481 |
B. Tài sản dài hạn | 778.055 | 853.499 | 800.147 |
I. Các khoản phải thu dài hạn | 4.768 | 2.856 | 2.368 |
6. Phải thu dài hạn khác | 4.768 | 2.856 | 2.368 |
Tổng cộng tài sản | 2.793.381 | 2.826.207 | 2.428.344 |
C. Nợ phải trả | 1.803.969 | 1.696.326 | 1.271.546 |
I. Nợ ngắn hạn | 1.757.127 | 1.646.443 | 1.222.055 |
1. Phải trả người bán ngắn hạn | 417.843 | 264.787 | 276.152 |
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn | 11.878 | 10.638 | 23.258 |
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước | 687 | 4.916 | 23.141 |
4. Phải trả người lao động | 1.597 | 3.413 | 6.319 |
5. Chi phí phải trả ngắn hạn | 16.986 | 15.077 | 13.753 |
9. Phải trả ngắn hạn khác | 75.827 | 61.595 | 10.173 |
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn | 1.222.829 | 1.276.108 | 864.929 |
12. Quỹ khen thưởng phúc lợi | 9.480 | 9.909 | 4.330 |
II. Nợ dài hạn | 46.842 | 49.883 | 49.491 |
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn | 42.163 | 48.100 | 48.995 |
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả | 4.679 | 1.783 | 496 |
Tổng cộng nguồn vốn | 2.793.381 | 2.826.207 | 2.428.344 |
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Chỉ tiêu | Năm 2019 | Năm 2018 |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 2.517.200 | 3.464.610 |
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ | 2.513.199 | 3.458.279 |
4. Giá vốn hàng bán | 2.423.875 | 3.288.619 |
Yêu cầu: Phân tích tình hình công nợ của công ty thông qua các chỉ tiêu hệ số? (Số ngày trong năm là 365 ngày)
Đáp án tham khảo
Vui lòng liên hệ mua sách
Bản tin này chỉ mang tính chất tham khảo, không phải ý kiến tư vấn cụ thể cho bất kì trường hợp nào.
Liên hệ tư vấn dịch vụ Kế toán – Thuế – Đào tạo: Ms Huyền – 094 719 2091
Tham khảo dịch vụ tư vấn từng lần – giải quyết các nỗi lo rủi ro thuế
Mọi thông tin xin liên hệ:
Công ty TNHH Gonnapass
Phòng 701, tầng 7, toà nhà 3D Center, số 3 Duy Tân, P Dịch Vọng Hậu, Q Cầu Giấy, TP Hà Nội
Email: hotro@gonnapass.com
Facebook: https://www.facebook.com/gonnapassbeyondyourself/
Group Facebook chia sẻ mẫu biểu: https://www.facebook.com/groups/congvanketoan
Group Zalo chia sẻ miễn phí: https://zalo.me/g/xefwrd200
Website: https://gonnapass.com
Hotline/ Zalo : 0888 942 040