Thông tư 200 bản Word có phụ lục để tra cứu

4918

Các bạn tham khảo thông tư 200 bản Word có phụ lục để tra cứu

  1. File PDF bản gốc của Bộ Tài chính có dấu đỏ

Thong tu 200 ban goc

  1. File Word có phụ lục để tra cứu

1b. Public – Che do ke toan theo thong tu 200.2014

  1. File Ebook

Thong_tu_200_Che_do_ke_toan_doanh_nghiep

  1. Slide tóm tắt của Bộ Tài chính

Tóm tắt thông tư 200

 

Hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200

THÔNG TƯ 200

HƯỚNG DẪN CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Chương I: QUY ĐỊNH CHUNG.. 8

Điều 1. Đối tượng áp dụng. 8

Điều 2. Phạm vi điều chỉnh. 8

Điều 3. Đơn vị tiền tệ trong kế toán. 8

Điều 4. Lựa chọn đơn vị tiền tệ trong kế toán. 8

Điều 5. Chuyển đổi Báo cáo tài chính lập bằng đơn vị tiền tệ trong kế toán là ngoại tệ sang Đồng Việt Nam.. 9

Điều 6. Kiểm toán Báo cáo tài chính trong trường hợp sử dụng đơn vị tiền tệ trong kế toán là ngoại tệ. 9

Điều 7. Thay đổi đơn vị tiền tệ trong kế toán. 9

Điều 8. Quyền và trách nhiệm của doanh nghiệp đối với việc tổ chức kế toán tại các đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc (gọi tắt là đơn vị hạch toán phụ thuộc) 9

Điều 9. Đăng ký sửa đổi Chế độ kế toán. 9

Điều 10. Chế độ kế toán áp dụng đối với nhà thầu nước ngoài 10

Chương II: TÀI KHOẢN KẾ TOÁN.. 10

Điều 11. Nguyên tắc kế toán tiền. 10

Điều 12. Tài khoản 111 – Tiền mặt 11

  1. Nguyên tắc kế toán. 11
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 111 – Tiền mặt 11
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 12

Điều 13. Tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng. 15

  1. Nguyên tắc kế toán. 15
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng. 16
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 16

Điều 14. Tài khoản 113 – Tiền đang chuyển. 18

  1. Nguyên tắc kế toán. 18
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 113 – Tiền đang chuyển. 19
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 19

Điều 15. Tài khoản 121 – Chứng khoán kinh doanh. 20

  1. Nguyên tắc kế toán. 20
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 121 – Chứng khoán kinh doanh. 20
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 21

Điều 16. Tài khoản 128 – Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn. 22

  1. Nguyên tắc kế toán. 22
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 128 – Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn. 23
  3. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu. 23

Điều 17. Nguyên tắc kế toán các khoản phải thu. 25

Điều 18. Tài khoản 131 – Phải thu của khách hàng. 25

  1. Nguyên tắc kế toán. 25
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 131 – Phải thu của khách hàng. 26
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 27

Điều 19. Tài khoản 133 – Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ. 29

  1. Nguyên tắc kế toán. 29
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 133 – Thuế GTGT được khấu trừ. 29
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 29

Điều 20. Tài khoản 136 – Phải thu nội bộ. 31

  1. Nguyên tắc kế toán. 31
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 136 – Phải thu nội bộ. 31

Tài khoản 136 – Phải thu nội bộ, có 4 tài khoản cấp 2: 32

  1. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 32

Điều 21. Tài khoản 138 – Phải thu khác. 35

  1. Nguyên tắc kế toán. 35
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 138 – Phải thu khác. 35
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 36

Điều 22. Tài khoản 141 – Tạm ứng. 38

  1. Nguyên tắc kế toán. 38
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 141 – Tạm ứng. 38
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 39

Điều 23. Nguyên tắc kế toán Hàng tồn kho. 39

Điều 24. Tài khoản 151 – Hàng mua đang đi đường. 41

  1. Nguyên tắc kế toán. 41
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 151 – Hàng mua đang đi đường. 41
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 42

Điều 25. Tài khoản 152 – Nguyên liệu, vật liệu. 42

  1. Nguyên tắc kế toán. 42
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 152 – Nguyên liệu, vật liệu. 44
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 44

Điều 26. Tài khoản 153 – Công cụ, dụng cụ. 47

  1. Nguyên tắc kế toán. 47
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 153 – Công cụ, dụng cụ. 48
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 49

Điều 27. Tài khoản 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang. 50

  1. Nguyên tắc kế toán. 50
  2. Phương pháp vận dụng tài khoản 154 trong ngành công nghiệp. 51
  3. Phương pháp vận dụng tài khoản 154 trong ngành nông nghiệp. 51
  4. Phương pháp vận dụng tài khoản 154 trong ngành dịch vụ. 52
  5. Phương pháp vận dụng tài khoản 154 trong ngành xây dựng. 53
  6. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang. 53
  7. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu trong ngành Công nghiệp. 54
  8. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu trong ngành Nông nghiệp. 56
  9. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu trong ngành kinh doanh dịch vụ. 57
  10. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu trong ngành xây dựng. 57

Điều 28. Tài khoản 155 – Thành phẩm.. 60

  1. Nguyên tắc kế toán. 60
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 155 – Thành phẩm.. 60
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 61

3.1. Trường hợp doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. 61

Điều 29. Tài khoản 156 – Hàng hóa. 64

  1. Nguyên tắc kế toán. 64
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 156 – Hàng hóa. 65
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 67

Điều 30. Tài khoản 157 – Hàng gửi đi bán. 72

  1. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 157 – Hàng gửi đi bán. 72
  2. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 72

Điều 31. Tài khoản 158 – Hàng hóa kho bảo thuế. 73

  1. Nguyên tắc kế toán. 73
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 158 – Hàng hóa kho bảo thuế. 73
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 73

Điều 32. Tài khoản 161 – Chi sự nghiệp. 75

  1. Nguyên tắc kế toán. 75
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 161 – Chi sự nghiệp. 75
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 76

Điều 33. Tài khoản 171 – Giao dịch mua, bán lại trái phiếu Chính phủ. 77

  1. Nguyên tắc kế toán. 77
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 171 – Giao dịch mua, bán lại trái phiếu Chính phủ. 77
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 77

Điều 34. Nguyên tắc kế toán tài sản cố định, bất động sản đầu tư và chi phí đầu tư xây dựng cơ bản dở dang. 78

Điều 35. Tài khoản 211 – Tài sản cố định hữu hình. 79

  1. Nguyên tắc kế toán. 79
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 211 – Tài sản cố định hữu hình. 81
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 81

Điều 36. Tài khoản 212 – Tài sản cố định thuê tài chính. 90

  1. Nguyên tắc kế toán. 90
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 212 – TSCĐ thuê tài chính. 90
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 91

Điều 37. Tài khoản 213 – Tài sản cố định vô hình. 92

  1. Nguyên tắc kế toán. 92
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 213 – TSCĐ vô hình. 93
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 94

Điều 38. Tài khoản 214 – Hao mòn tài sản cố định. 96

  1. Nguyên tắc kế toán. 96
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 214 – Hao mòn TSCĐ.. 97
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 97

Điều 39. Tài khoản 217 – Bất động sản đầu tư. 98

  1. Nguyên tắc kế toán. 98
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 217 – Bất động sản đầu tư. 100
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 100

Điều 40. Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư vốn vào đơn vị khác. 103

Điều 41. Tài khoản 221 – Đầu tư vào công ty con. 104

  1. Nguyên tắc kế toán. 104
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 221 – Đầu tư vào công ty con. 105
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 105

Điều 42. Tài khoản 222 – Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 108

  1. Nguyên tắc kế toán. 108
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 222 – Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 109
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 109

Điều 43. Tài khoản 228 – Đầu tư khác. 112

  1. Nguyên tắc kế toán. 112
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 228 – Đầu tư khác. 112
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 112

Điều 44. Kế toán giao dịch hợp đồng hợp tác kinh doanh. 114

  1. Nguyên tắc kế toán. 114
  2. Phương pháp kế toán BCC theo hình thức tài sản đồng kiểm soát 116
  3. Phương pháp kế toán BCC theo hình thức hoạt động kinh doanh đồng kiểm soát 116
  4. Phương pháp kế toán BCC chia lợi nhuận sau thuế. 118

Điều 45. Tài khoản 229 – Dự phòng tổn thất tài sản. 120

  1. Nguyên tắc kế toán. 120
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 229 – Dự phòng tổn thất tài sản. 122
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 123

Điều 46. Tài khoản 241 – Xây dựng cơ bản dở dang. 125

  1. Nguyên tắc kế toán. 125
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 241 – Xây dựng cơ bản dở dang. 126
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 127

Điều 47. Tài khoản 242 – Chi phí trả trước. 131

  1. Nguyên tắc kế toán. 131
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 242 – Chi phí trả trước. 131
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 132

Điều 48. Tài khoản 243 – Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 134

  1. Nguyên tắc kế toán. 134
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 243 – Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 135
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 135

Điều 49. Tài khoản 244 – Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược. 135

  1. Nguyên tắc kế toán. 135
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 244 – Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược. 136
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 136

Điều 50: Nguyên tắc kế toán các khoản nợ phải trả. 137

Điều 51. Tài khoản 331 – Phải trả cho người bán. 137

  1. Nguyên tắc kế toán. 137
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 331 – Phải trả cho người bán. 138
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 138

Điều 52. Tài khoản 333 – Thuế và các khoản phải nộp nhà nước. 141

  1. Nguyên tắc kế toán. 141
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 333 – Thuế và các khoản phải nộp nhà nước. 142
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 143

Điều 53. Tài khoản 334 – Phải trả người lao động. 152

  1. Nguyên tắc kế toán. 152
  2. Kết cấu và nội dung phản ảnh của tài khoản 334 – Phải trả người lao động. 152
  3. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu. 152

Điều 54. Tài khoản 335 – Chi phí phải trả. 153

  1. Nguyên tắc kế toán. 153
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 335 – Chi phí phải trả. 154
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 155
  4. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 336 – Phải trả nội bộ. 157
  5. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 158

Điều 56. Tài khoản 337 – Thanh toán theo tiến độ hợp đồng xây dựng. 159

  1. Nguyên tắc kế toán. 159
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 337 – Thanh toán theo tiến độ hợp đồng xây dựng. 160
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 160

Điều 57. Tài khoản 338 – Phải trả, phải nộp khác. 160

  1. Nguyên tắc kế toán. 160
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 338 – Phải trả, phải nộp khác. 161
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 163

Điều 58. Tài khoản 341 – Vay và nợ thuê tài chính. 168

  1. Nguyên tắc kế toán. 168
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 341 – Vay và nợ thuê tài chính. 168
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 169

Điều 59. Tài khoản 343 – Trái phiếu phát hành. 170

  1. Nguyên tắc kế toán. 170
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 343 – Trái phiếu phát hành. 173
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 174

Điều 60. Tài khoản 344 – Nhận ký quỹ, ký cược. 177

  1. Nguyên tắc kế toán. 177
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 344 – Nhận ký quỹ, ký cược. 177
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 178

Điều 61. Tài khoản 347 – Thuế thu nhập hoãn lại phải trả. 178

  1. Nguyên tắc kế toán. 178
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 347. 179
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 179

Điều 62. Tài khoản 352 – Dự phòng phải trả. 180

  1. Nguyên tắc kế toán. 180
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 352 – Dự phòng phải trả. 181
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 181

Điều 63. Tài khoản 353 – Quỹ khen thưởng, phúc lợi 184

  1. Nguyên tắc kế toán. 184
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 353 184
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 184

Điều 64. Tài khoản 356 – Quỹ phát triển khoa học và công nghệ. 186

  1. Nguyên tắc kế toán. 186
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 356. 187
  3. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu. 187

Điều 65. Tài khoản 357 – Quỹ bình ổn giá. 188

  1. Nguyên tắc kế toán. 188
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 357 – Quỹ Bình ổn giá. 188
  3. Phương pháp kế toán Quỹ bình ổn giá. 189

Điều 66. Nguyên tắc kế toán vốn chủ sở hữu. 189

Điều 67. Tài khoản 411 – Vốn đầu tư của chủ sở hữu. 189

  1. Nguyên tắc kế toán. 189
  2. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 191

Điều 68. Tài khoản 412 – Chênh lệch đánh giá lại tài sản. 196

  1. Nguyên tắc kế toán. 196

2.Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 412. 197

  1. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 197

Điều 69. Tài khoản 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái 198

  1. Quy định chung về tỷ giá hối đoái và chênh lệch tỷ giá hối đoái 198
  2. Nguyên tắc kế toán chênh lệch tỷ giá. 200
  3. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái 200

Điều 70. Tài khoản 414 – Quỹ đầu tư phát triển. 203

  1. Nguyên tắc kế toán. 203
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 414 – Quỹ đầu tư phát triển. 203
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 203

Điều 71. Tài khoản 417 – Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp. 204

  1. Nguyên tắc kế toán. 204
  2. Kết cấu và nội dụng phản ánh của tài khoản 417 – Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp. 204
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 204

Điều 72. Tài khoản 418 – Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu. 205

  1. Nguyên tắc kế toán. 205
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 418 – Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu. 205
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 205

Điều 73. Tài khoản 419 – Cổ phiếu quỹ. 205

  1. Nguyên tắc kế toán. 205
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 419 – Cổ phiếu quỹ. 205
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 205

Điều 74. Tài khoản 421 – Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 206

  1. Nguyên tắc kế toán. 206
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 421. 207
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 208

Điều 75. Tài khoản 441 – Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản. 209

  1. Nguyên tắc kế toán. 209
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 441. 209
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 209

Điều 76. Tài khoản 461 – Nguồn kinh phí sự nghiệp. 210

  1. Nguyên tắc kế toán. 210
  2. Kết cấu và nội dung phải ánh của tài khoản 461 – Nguồn kinh phí sự nghiệp. 211
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 211

Điều 77. Tài khoản 466 – Nguồn kinh phí hình thành tài sản cố định. 212

  1. Nguyên tắc kế toán. 212
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 466. 213
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 213

Điều 78. Nguyên tắc kế toán các khoản doanh thu. 213

Điều 79. Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. 215

  1. Nguyên tắc kế toán. 215
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 511. 219
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 220

Điều 80. Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính. 226

  1. Nguyên tắc kế toán. 226
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 515. 227
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 227

Điều 81. Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu. 229

  1. Nguyên tắc kế toán. 229
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 521. 230

Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu không có số dư cuối kỳ. 230

Điều 82. Nguyên tắc kế toán các khoản chi phí 231

Điều 83. Tài khoản 611 – Mua hàng. 232

  1. Nguyên tắc kế toán. 232
  2. Kết cấu và nội dụng phản ánh của tài khoản 611 – Mua hàng. 232
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 232

Điều 84. Tài khoản 621 – Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp. 234

  1. Nguyên tắc kế toán. 234
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 621. 235
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 235

Điều 85. Tài khoản 622 – Chi phí nhân công trực tiếp. 236

  1. Nguyên tắc kế toán. 236
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 622. 236
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 236

Điều 86. Tài khoản 623 – Chi phí sử dụng máy thi công. 237

  1. Nguyên tắc kế toán. 237
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 623 – Chi phí sử dụng máy thi công. 237
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 238

Điều 87. Tài khoản 627 – Chi phí sản xuất chung. 239

  1. Nguyên tắc kế toán. 239
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 627 – Chi phí sản xuất chung. 240
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 240

Điều 88. Tài khoản 631 – Giá thành sản xuất 242

  1. Nguyên tắc kế toán. 242
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 631 – Giá thành sản xuất 244
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu: 244

Điều 89. Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán. 244

  1. Nguyên tắc kế toán. 244
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán. 245
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 246

Điều 90. Tài khoản 635 – Chi phí tài chính. 249

  1. Nguyên tắc kế toán. 249
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 635 – Chi phí tài chính. 249
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 250

Điều 91. Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng. 253

  1. Nguyên tắc kế toán. 253
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 641 – Chi phí bán hàng. 254
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 254

Điều 92. Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp. 257

  1. Nguyên tắc kế toán. 257
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 642. 257
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 257

Điều 93. Tài khoản 711 – Thu nhập khác. 260

  1. Nguyên tắc kế toán. 260
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 711 – Thu nhập khác. 261
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 261

Điều 94. Tài khoản 811 – Chi phí khác. 264

  1. Nguyên tắc kế toán. 264
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 811 – Chi phí khác. 265
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 265

Điều 95. Tài khoản 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. 266

  1. Nguyên tắc kế toán. 266
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. 267
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 268

Điều 96. Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh. 269

  1. Nguyên tắc kế toán. 269
  2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh. 270
  3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu. 270

Chương III: BÁO CÁO TÀI CHÍNH.. 271

MỤC 1. QUY ĐỊNH CHUNG.. 271

Điều 97. Mục đích của Báo cáo tài chính. 271

Điều 98. Kỳ lập Báo cáo tài chính. 272

Điều 99. Đối tượng áp dụng, trách nhiệm lập và chữ ký trên Báo cáo tài chính. 272

Điều 100. Hệ thống Báo cáo tài chính của doanh nghiệp. 272

Điều 101. Yêu cầu đối với thông tin trình bày trong Báo cáo tài chính. 273

Điều 102. Nguyên tắc lập và trình bày Báo cáo tài chính của doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục. 273

Điều 103. Nguyên tắc lập và trình bày Báo cáo tài chính khi thay đổi kỳ kế toán. 274

Điều 104. Nguyên tắc lập và trình bày Báo cáo tài chính khi chuyển đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp. 274

Điều 105. Nguyên tắc lập và trình bày Báo cáo tài chính khi chia tách, sáp nhập doanh nghiệp. 275

Điều 106. Lập và trình bày Báo cáo tài chính khi doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục. 275

Điều 107. Đồng tiền sử dụng để lập Báo cáo tài chính khi công bố ra công chúng và nộp các cơ quan chức năng quản lý Nhà nước tại Việt Nam.. 277

Điều 108. Nguyên tắc lập Báo cáo tài chính khi thay đổi đơn vị tiền tệ trong kế toán. 278

Điều 109. Thời hạn nộp Báo cáo tài chính. 278

Điều 110. Nơi nhận Báo cáo tài chính. 278

MỤC 2. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH.. 279

Điều 111. Những thông tin chung về doanh nghiệp. 279

Điều 112. Hướng dẫn lập và trình bày Bảng cân đối kế toán năm.. 279

  1. Lập và trình Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục. 279
  2. Lập và trình Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục (Mẫu số B 01/CDHĐ – DNKLT. 291

Điều 113. Hướng dẫn lập và trình bày Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02-DN) 292

  1. Nội dung và kết cấu báo cáo: 292
  2. Cơ sở lập báo cáo. 292
  3. Nội dung và phương pháp lập các chỉ tiêu trong Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh. 292

Điều 114. Hướng dẫn lập và trình bày Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. 296

  1. Nguyên tắc lập và trình bày Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. 296
  2. Cơ sở lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. 297
  3. Yêu cầu về mở và ghi sổ kế toán phục vụ lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. 297
  4. Phương pháp lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm.. 297

Điều 115. Phương pháp lập và trình bày Thuyết minh BCTC. 307

  1. Mục đích của Bản thuyết minh Báo cáo tài chính. 307
  2. Nguyên tắc lập và trình bày Bản thuyết minh Báo cáo tài chính. 307
  3. Cơ sở lập Bản thuyết minh Báo cáo tài chính. 307
  4. Nội dung và phương pháp lập các chỉ tiêu. 308

Chương IV: CHỨNG TỪ KẾ TOÁN.. 314

Điều 116. Quy định chung về chứng từ kế toán. 314

Điều 117. Hệ thống biểu mẫu chứng từ kế toán. 314

Điều 118. Lập và ký chứng từ kế toán. 314

Điều 119. Trình tự luân chuyển và kiểm tra chứng từ kế toán. 314

Điều 120. Dịch chứng từ kế toán ra tiếng Việt 315

Điều 121. Sử dụng, quản lý, in và phát hành biểu mẫu chứng từ kế toán. 315

Chương V: SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN.. 315

Điều 122. Sổ kế toán. 315

Điều 123. Trách nhiệm của người giữ và ghi sổ kế toán. 315

Điều 124. Mở, ghi sổ kế toán và chữ ký. 316

Điều 125. Sửa chữa sổ kế toán. 316

Chương VI: TỔ CHỨC THỰC HIỆN.. 316

Điều 126. Chuyển đổi số dư trên sổ kế toán. 316

Điều 127. Điều khoản hồi tố. 317

 

Biên soạn: Manabox Việt Nam

Bản tin này chỉ mang tính chất tham khảo, không phải ý kiến tư vấn cụ thể cho bất kì trường hợp nào.

Đăng kí để nhận bản tin từ Gonnapass


Liên hệ tư vấn dịch vụ Kế toán – Thuế – Đào tạo: Ms Huyền – 094 719 2091
Mọi thông tin xin liên hệ:
Công ty TNHH Gonnapass
Phòng 701, tầng 7, toà nhà 3D Center, số 3 Duy Tân, P Dịch Vọng Hậu, Q Cầu Giấy, TP Hà Nội
Email: hotro@gonnapass.com
Website: https://gonnapass.com
Hotline/ Zalo : 0888 942 040
avatar
admin

Nếu bạn thích bài viết, hãy thả tim và đăng ký nhận bản tin của chúng tôi

Ý kiến bình luận

You cannot copy content of this page