Danh sách các lỗi kỹ thuật khiến Hóa đơn điện tử bị từ chối cấp mã theo một số thông tin tổng hợp và định dạng hóa đơn điện tử của Tổng Cục thuế.
Một số lỗi thường gặp khiến hóa đơn điện tử bị từ chối cấp mã
1. Số điện thoại dài quá hơn 20 ký tự
Trong trường hợp không được cấp mã của cơ quan thuế, cá nhân tổ chức có thể xem lại số điện thoại được đăng ký với cơ quan thuế đã được nhập đúng hay chưa theo quy định, vui lòng nhập lại số điện thoại chính xác và đúng theo định dạng.
2. Email người mua không đúng định dạng, hoặc dư ký tự mặc định?
Cấu trúc của email: Một địa chỉ email sẽ gồm có các phần: Tên email và tên miền, bao gồm chuỗi 32 ký tự.
3. Số tài khoản ngân hàng của người nhận dài quá 30 ký tự
Mỗi ngân hàng sẽ có những số lượng số khác nhau tuy nhiên, số tài khoản ngân hàng nhập lên trên hệ thống cơ quan thuế không được dài quá 30 ký tự.
4. Không được bỏ trống tên người mua
5. Mã số thuế không đúng định dạng
6. Ngày xuất hóa đơn không đúng
Ngày xuất hóa đơn đầu tiên phải lớn hơn ngày được chấp thuận tờ khai sử dụng hóa đơn
7. Nhập thiếu các tiêu thức khác…
Cơ sở pháp lý
Xem định dạng hóa đơn điện tử theo Quyết định 1450/QĐ-TCT như sau
a) Hóa đơn giá trị gia tăng
Tên chỉ tiêu |
Tên thẻ |
Độ dài tối đa |
Kiểu dữ liệu |
Ràng buộc |
Tham khảo |
Thẻ HDon chứa thông tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký số | |||||
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán tự định nghĩa | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn | |||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.0) | PBan |
6 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
|
Tên hóa đơn | THDon |
100 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Nếu có) |
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn | KHMSHDon |
1 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc (Nếu có) |
|
Ký hiệu hóa đơn | KHHDon |
6 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Nếu có) |
|
Số hóa đơn | SHDon |
8 |
Số |
Bắt buộc (Nếu có) |
|
Mã hồ sơ | MHSo |
20 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Đối với trường hợp là hóa đơn đề nghị cấp mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh) |
|
Ngày lập | NLap |
Ngày |
Bắt buộc |
||
Số bảng kê (Số của bảng kê các loại hàng hóa, dịch vụ đã bán kèm theo hóa đơn) | SBKe |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Nếu có) |
|
Ngày bảng kê (Ngày của bảng kê các loại hàng hóa, dịch vụ đã bán kèm theo hóa đơn) | NBKe |
Ngày |
Bắt buộc (Nếu có) |
||
Đơn vị tiền tệ | DVTTe |
3 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I quy định này) |
Bắt buộc |
|
Tỷ giá | TGia |
7,2 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND) |
|
Hình thức thanh toán | HTTToan |
50 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
|
Mã số thuế tổ chức cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử | MSTTCGP |
14 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
|
Mã số thuế đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn | MSTDVNUNLHDon |
14 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn) |
|
Tên đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn | TDVNUNLHDon |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn) |
|
Địa chỉ đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn | DCDVNUNLDon |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn) |
|
Địa chỉ đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn | DCDVNUNLDon |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn) |
|
hẻ HDonVDLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán | |||||
Tên | Ten |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
|
Mã số thuế | MST |
14 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
|
Địa chỉ | DChi |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
|
Số điện thoại | SDThoai |
20 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
|
Địa chỉ thư điện tử | DCTDTu |
50 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
|
Số tài khoản ngân hàng | STKNHang |
30 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
|
Tên ngân hàng | TNHang |
400 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
|
Fax | Fax |
20 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
|
Website | Website |
100 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
|
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua | |||||
Tên | Ten |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Nếu có) |
|
Mã số thuế | MST |
14 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Nếu có) |
|
Địa chỉ | DChi |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Nếu có) |
|
Mã khách hàng | MKHang |
50 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
|
Số điện thoại | SDThoai |
20 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
|
Địa chỉ thư điện tử | DCTDTu |
50 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
|
Họ và tên người mua hàng | HVTNMHang |
100 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
|
Số tài khoản ngân hàng | STKNHang |
30 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
|
Tên ngân hàng | TNHang |
400 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
|
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này) | |||||
Thẻ HDonVDLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch vụ) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa, dịch vụ) | |||||
Tính chất | TChat |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
|
Số thứ tự | STT |
4 |
Số |
Không bắt buộc |
|
Mã hàng hóa, dịch vụ | MHHDVu |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Nếu có) |
|
Tên hàng hóa, dịch vụ | THHDVu |
500 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
|
Đơn vị tính | DVTinh |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Nếu có) |
|
Số lượng | SLuong |
21,6 |
Số |
Bắt buộc (Nếu có) |
|
Đơn giá | DGia |
21,6 |
Số |
Bắt buộc (Nếu có) |
|
Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ) | TLCKhau |
6,4 |
Số |
Không Bắt buộc |
|
Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ) | STCKhau |
21,6 |
Số |
Không Bắt buộc |
|
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT) | ThTien |
21,6 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4-Ghi chú/diễn giải”) |
|
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) | TSuat |
11 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc (Nếu có) |
Biên soạn: Nguyễn Việt Anh – Tư vấn viên
Bản tin này chỉ mang tính chất tham khảo, không phải ý kiến tư vấn cụ thể cho bất kì trường hợp nào.
Liên hệ tư vấn dịch vụ Kế toán – Thuế – Đào tạo: Ms Huyền – 094 719 2091