Hóa đơn điện tử bị từ chối cấp mã

830

Danh sách các lỗi kỹ thuật khiến Hóa đơn điện tử bị từ chối cấp mã theo một số thông tin tổng hợp và định dạng hóa đơn điện tử của Tổng Cục thuế.

Một số lỗi thường gặp khiến hóa đơn điện tử bị từ chối cấp mã

1. Số điện thoại dài quá hơn 20 ký tự

Trong trường hợp không được cấp mã của cơ quan thuế, cá nhân tổ chức có thể xem lại số điện thoại được đăng ký với cơ quan thuế đã được nhập đúng hay chưa theo quy định, vui lòng nhập lại số điện thoại chính xác và đúng theo định dạng.

2. Email người mua không đúng định dạng, hoặc dư ký tự mặc định?

Cấu trúc của email: Một địa chỉ email sẽ gồm có các phần: Tên email và tên miền, bao gồm chuỗi 32 ký tự.

3. Số tài khoản ngân hàng của người nhận dài quá 30 ký tự

Mỗi ngân hàng sẽ có những số lượng số khác nhau tuy nhiên, số tài khoản ngân hàng nhập lên trên hệ thống cơ quan thuế không được dài quá 30 ký tự.

4. Không được bỏ trống tên người mua

5. Mã số thuế không đúng định dạng

6. Ngày xuất hóa đơn không đúng

Ngày xuất hóa đơn đầu tiên phải lớn hơn ngày được chấp thuận tờ khai sử dụng hóa đơn

7. Nhập thiếu các tiêu thức khác… 

Điều chỉnh hoá đơn điện tử có sai sót

Cơ sở pháp lý

Xem định dạng hóa đơn điện tử theo Quyết định 1450/QĐ-TCT như sau

a) Hóa đơn giá trị gia tăng

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Tham khảo

Thẻ HDon chứa thông tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký số
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán tự định nghĩa
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.0) PBan

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Tên hóa đơn THDon

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.

– Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT- BTC

Ký hiệu mẫu số hóa đơn KHMSHDon

1

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)

Bắt buộc (Nếu có)

– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.

– Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT- BTC

Ký hiệu hóa đơn KHHDon

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

– Khoản 1 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.

– Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT- BTC

Số hóa đơn SHDon

8

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 3 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Mã hồ sơ MHSo

20

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Đối với trường hợp là hóa đơn đề nghị cấp mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh)

Ngày lập NLap

Ngày

Bắt buộc

Số bảng kê (Số của bảng kê các loại hàng hóa, dịch vụ đã bán kèm theo hóa đơn) SBKe

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Ngày bảng kê (Ngày của bảng kê các loại hàng hóa, dịch vụ đã bán kèm theo hóa đơn) NBKe

Ngày

Bắt buộc (Nếu có)

Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Đơn vị tiền tệ DVTTe

3

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I quy định này)

Bắt buộc

Tỷ giá TGia

7,2

S

Bắt buộc (Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND)

Hình thức thanh toán HTTToan

50

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Mã số thuế tổ chức cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử MSTTCGP

14

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Mã số thuế đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn MSTDVNUNLHDon

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn)

Tên đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn TDVNUNLHDon

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn)

Địa chỉ đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn DCDVNUNLDon

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn)

Địa chỉ đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn DCDVNUNLDon

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn)

hẻ HDonVDLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán
Tên Ten

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã số thuế MST

14

Chui ký tự

Bắt buộc

Địa chỉ DChi

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Số điện thoại SDThoai

20

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Địa chỉ thư điện tử DCTDTu

50

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Số tài khoản ngân hàng STKNHang

30

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Tên ngân hàng TNHang

400

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Fax Fax

20

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Website Website

100

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua
Tên Ten

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Mã số thuế MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Địa chỉ DChi

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Mã khách hàng MKHang

50

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Số điện thoại SDThoai

20

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Địa chỉ thư điện tử DCTDTu

50

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Họ và tên người mua hàng HVTNMHang

100

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Số tài khoản ngân hàng STKNHang

30

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Tên ngân hàng TNHang

400

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II quy định này)
Thẻ HDonVDLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch vụ)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa, dịch vụ)
Tính chất TChat

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quy định này)

Bắt buộc

Số thứ tự STT

4

S

Không bắt buộc

Mã hàng hóa, dịch vụ MHHDVu

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Tên hàng hóa, dịch vụ THHDVu

500

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Đơn vị tính DVTinh

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Số lượng SLuong

21,6

S

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Đơn giá DGia

21,6

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ) TLCKhau

6,4

Số

Không Bắt buộc

Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ) STCKhau

21,6

Số

Không Bắt buộc

Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT) ThTien

21,6

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4-Ghi chú/diễn giải”)

Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) TSuat

11

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo Quy định này)

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Các câu hỏi liên quan đến mẫu 04/SS-HDDT

Biên soạn: Nguyễn Việt Anh – Tư vấn viên

Bản tin này chỉ mang tính chất tham khảo, không phải ý kiến tư vấn cụ thể cho bất kì trường hợp nào.

Liên hệ tư vấn dịch vụ Kế toán – Thuế – Đào tạo: Ms Huyền – 094 719 2091

Mọi thông tin xin liên hệ:
Công ty TNHH Gonnapass
Phòng 701, tầng 7, toà nhà 3D Center, số 3 Duy Tân, P Dịch Vọng Hậu, Q Cầu Giấy, TP Hà Nội
Email: hotro@gonnapass.com
Website: https://gonnapass.com
Hotline/ Zalo : 0888 942 040
avatar
admin

Nếu bạn thích bài viết, hãy thả tim và đăng ký nhận bản tin của chúng tôi

Ý kiến bình luận

You cannot copy content of this page