Mã thủ tục hành chính trên dichvucong

17

Dưới đây là tóm tắt công văn của Cục Thuế tỉnh Gia Lai số 949/GLA-NVDTPC về thực hiện TTHC thuế trên môi trường điện tử và Mã thủ tục hành chính trên dichvucong

Thảo luận Topic tại: https://www.facebook.com/groups/congvanketoan/

Nền tảng/ứng dụng sử dụng

Ứng dụng Tác dụng
dichvucong.gdt.gov.vn

Cổng DVCTT của ngành Thuế để nộp hồ sơ TTHC thuế điện tử (thay thế các hệ thống cũ như eTax/Đại lý thuế)

canhantmdt.gdt.gov.vn Hỗ trợ hộ/cá nhân kinh doanh thương mại điện tử đăng ký, kê khai, nộp thuế.
etaxvn.gdt.gov.vn/nccnn Dành cho nhà cung cấp nước ngoài không có cơ sở thường trú tại Việt Nam.
hotroNNT.gdt.gov.vn Nền tảng hỗ trợ trực tuyến, cung cấp thông tin/tài liệu/đào tạo về chính sách thuế (vận hành bản mở rộng từ 18/08/2025)
Ứng dụng eTax Mobile Hỗ trợ cá nhân, hộ kinh doanh đăng ký/kê khai/nộp thuế, tra cứu nghĩa vụ và hỗ trợ hoàn PIT tự động

Quy trình nộp hồ sơ TTHC thuế trực tuyến (trên dichvucong.gdt.gov.vn)

  1. Đăng nhập bằng tài khoản Thuế điện tử hoặc Định danh điện tử.

  2. Chọn thủ tục hành chính cần thực hiện.

  3. Lập hồ sơ điện tử: khai trực tuyến theo mẫu, đính kèm file/scan, ký số.

  4. Gửi hồ sơ qua hệ thống → hệ thống cấp mã hồ sơ và thông báo tiếp nhận qua email/SMS; người nộp thuế có thể tra cứu trạng thái xử lý.

  5. Nhận kết quả & lưu trữ (có thể tải về trên hệ thống).

  • Lưu ý

    • Mỗi TTHC đã chèn sẵn hướng dẫn thực hiện và mẫu tờ khai; có QR code trong văn bản để mở tài liệu chi tiết bộ TTHC về thuế.

    • Hai mức độ số hóa: Cung cấp thông tinToàn trình; khuyến nghị người nộp thuế thực hiện trên môi trường điện tử ở mức Toàn trình.

  • Quyền lợi – Nghĩa vụ – Trách nhiệm
    Quyền lợi NNT: được hỗ trợ xuyên suốt; tra cứu/ theo dõi/ tải về toàn bộ hồ sơ; minh bạch; nộp hồ sơ mọi lúc, mọi nơi; tiết kiệm chi phí/thời gian.
    Nghĩa vụ NNT: cung cấp đúng, đủ, hợp pháp thông tin/tài liệu; bảo mật tài khoản; thực hiện đúng quy trình và hướng dẫn.

Danh sách mã thủ tục

DANH MỤC BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUẾ
STT Tên thủ tục hành chính Cơ quan thực hiện Tên văn bản MÃ TT TRÊN DVC MỨC ĐỘ ĐIỆN TỬ
Văn bản quy định Quyết định công bố
PHẦN I ĐĂNG KÝ THUẾ, THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THUẾ, CHẤM DỨT HIỆU LỰC MST, KHÔI PHỤC MST
I ĐĂNG KÝ THUẾ
1 Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác có phát sinh nghĩa vụ với NSNN và đơn vị phụ thuộc (trừ trường hợp đăng ký thuế theo cơ chế một cửa liên thông qua cơ quan đăng ký kinh doanh). Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 86/2024/TT-BTC 155/QĐ-BTC 2002225 Toàn trình
2 Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là Người điều hành, công ty điều hành chung, doanh nghiệp liên doanh, tổ chức được Chính phủ Việt Nam giao nhiệm vụ tiếp nhận phần được chia của Việt Nam thuộc các mỏ dầu khí tại vùng chồng lấn Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 86/2024/TT-BTC 155/QĐ-BTC 1008491 Toàn trình
3 Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà đầu tư tham gia hợp đồng dầu khí, công ty mẹ – Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam đại diện nước chủ nhà nhận phần lãi được chia từ các hợp đồng dầu khí. Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 86/2024/TT-BTC 155/QĐ-BTC 1008492 Toàn trình
4 Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài trực tiếp kê khai, nộp thuế nhà thầu hoặc các nghĩa vụ thuế khác trừ thuế nhà thầu do bên Việt Nam khấu trừ nộp thay với cơ quan thuế. Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 86/2024/TT-BTC 155/QĐ-BTC 1008493 Toàn trình
5 Đăng ký thuế để cấp mã số thuế nộp thay đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài; tổ chức hợp tác kinh doanh với cá nhân, tổ chức được giao quản lý hợp đồng hợp tác kinh doanh với tổ chức nhưng không thành lập pháp nhân riêng (nếu có nhu cầu cấp mã số thuế riêng cho hợp đồng hợp tác kinh doanh); Ngân hàng thương mại, tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán hoặc tổ chức, cá nhân được nhà cung cấp ở nước ngoài ủy quyền có trách nhiệm khấu trừ và nộp thuế thay cho nhà cung cấp ở nước ngoài; Tổ chức, cá nhân được cơ quan thuế ủy nhiệm thu Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 86/2024/TT-BTC 155/QĐ-BTC 1008494 Toàn trình
6 Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam thuộc đối tượng được hoàn thuế GTGT đối với đối tượng hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao. Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 86/2024/TT-BTC 155/QĐ-BTC 1008495 Toàn trình
7 Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là Tổ chức, cá nhân nước ngoài và tổ chức ở Việt Nam sử dụng tiền viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại của nước ngoài mua hàng hóa, dịch vụ có thuế giá trị gia tăng ở Việt Nam để viện trợ không hoàn lại, viện trợ nhân đạo; Chủ dự án ODA thuộc diện được hoàn thuế giá trị gia tăng, Văn phòng đại diện nhà tài trợ dự án ODA, tổ chức do phía nhà tài trợ nước ngoài chỉ định quản lý chương trình, dự án ODA không hoàn lại. Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 86/2024/TT-BTC 155/QĐ-BTC 1008496 Toàn trình
8 Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân có thu nhập thuộc diện chịu thuế thu nhập cá nhân hoặc có nghĩa vụ với NSNN (trừ cá nhân kinh doanh) – Trường hợp cá nhân đăng ký thuế trực tiếp với cơ quan thuế. Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 86/2024/TT-BTC 155/QĐ-BTC 1010241 Toàn trình
9 Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân có thu nhập thuộc diện chịu thuế thu nhập cá nhân hoặc có nghĩa vụ với ngân sách nhà nước (trừ cá nhân kinh doanh) – Trường hợp cá nhân ủy quyền đăng ký thuế cho cơ quan chi trả thu nhập. Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 86/2024/TT-BTC 155/QĐ-BTC 1008498 Toàn trình
10 Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân – Trường hợp cá nhân đăng ký thuế trực tiếp với cơ quan thuế. Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 86/2024/TT-BTC 155/QĐ-BTC 1008500 Toàn trình
11 Đăng ký thuế trong trường hợp tạm ngừng hoạt động, kinh doanh; tiếp tục hoạt động, kinh doanh trước thời hạn Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 86/2024/TT-BTC 155/QĐ-BTC 1007042 Toàn trình
12 Đăng ký thuế trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức. Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 86/2024/TT-BTC 155/QĐ-BTC 1008759 Toàn trình
13 Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức (Chuyển đơn vị phụ thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 86/2024/TT-BTC 155/QĐ-BTC 2002321 Toàn trình
14 Đăng ký người phụ thuộc (NPT) giảm trừ gia cảnh đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 38/2019/QH14 40/QĐ-BTC 2002229 Cung cấp thông tin
79/2022/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
19/2021/TT-BTC
111/2013/TT-BTC
15 ĐKT lần đầu đối với người nộp thuế là hộ gia đình, cá nhân có hoạt động sản xuất, kinh doanh không thuộc đối tượng đăng ký kinh doanh qua cơ quan đăng ký kinh doanh. Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) 86/2024/TT-BTC 155/QĐ-BTC 1007565 Toàn trình
II THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THUẾ
16 Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức, hộ gia đình/cá nhân kinh doanh thay đổi các thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý trực tiếp (trừ trường hợp đăng ký thuế theo cơ chế một cửa liên thông qua cơ quan đăng ký kinh doanh). Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 86/2024/TT-BTC 155/QĐ-BTC 1008502 Toàn trình
17 Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân (trừ cá nhân kinh doanh) và người phụ thuộc – trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin qua cơ quan chi trả thu nhập. Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 86/2024/TT-BTC 155/QĐ-BTC 1008503 Toàn trình
18 Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức, hộ gia đình/cá nhân kinh doanh có thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý trực tiếp thực hiện tại cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi; doanh nghiệp/hợp tác xã/tổ hợp tác/hộ kinh doanh thực hiện nộp hồ sơ tại CQT nơi chuyển đi trước khi thực hiện thủ tục thay đổi với cơ quan ĐKKD. Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 86/2024/TT-BTC 155/QĐ-BTC 1008504 Toàn trình
19 Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức, hộ gia đình/cá nhân kinh doanh có thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý trực tiếp (thực hiện tại cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đến), trừ trường hợp đăng ký thuế theo cơ chế một cửa liên thông qua cơ quan đăng ký kinh doanh. Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 86/2024/TT-BTC 155/QĐ-BTC 1008505 Cung cấp thông tin
20 Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí khi chuyển nhượng phần vốn góp trong tổ chức kinh tế hoặc chuyển nhượng một phần quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí. Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 86/2024/TT-BTC 155/QĐ-BTC 1008506 Toàn trình
21 Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân (trừ cá nhân kinh doanh) và người phụ thuộc – Trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin trực tiếp tại cơ quan thuế Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) 86/2024/TT-BTC 155/QĐ-BTC 1010244 Toàn trình
22 Đăng ký hủy chuyển địa điểm tại cơ quan thuế nơi chuyển đi. Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 86/2024/TT-BTC 155/QĐ-BTC 1010694 Cung cấp thông tin
III CHẤM DỨT HIỆU LỰC MÃ SỐ THUẾ
23 Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác và đơn vị phụ thuộc (trừ trường hợp đăng ký thuế theo cơ chế một cửa liên thông qua cơ quan đăng ký kinh doanh) Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 86/2024/TT-BTC 155/QĐ-BTC 1008507 Toàn trình
24 Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với nhà thầu, nhà đầu tư tham gia hợp đồng dầu khí, nhà thầu nước ngoài. Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 86/2024/TT-BTC 155/QĐ-BTC 1008509 Toàn trình
25 Chấm dứt hiệu lực mã số thuế của doanh nghiệp, hợp tác xã bị chia, bị sáp nhập, bị hợp nhất; Chấm dứt hoạt động đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp và hợp tác xã. Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 86/2024/TT-BTC 155/QĐ-BTC 1007043 Toàn trình
26 Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có hoạt động sản xuất kinh doanh do chấm dứt hoạt động kinh doanh; chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh. Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) 86/2024/TT-BTC 155/QĐ-BTC 1007607 Toàn trình
IV CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ THUẾ, THÔNG BÁO MÃ SỐ THUẾ, KHÔI PHỤC MÃ SỐ THUẾ
27 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế, Thông báo mã số thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 86/2024/TT-BTC 155/QĐ-BTC 1008501 Toàn trình
28 Khôi phục mã số thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 86/2024/TT-BTC 155/QĐ-BTC 1008510 Toàn trình
PHẦN II KHAI THUẾ
I KHAI THUẾ GTGT
29 Khai thuế GTGT đối với phương pháp khấu trừ đối với hoạt động sản xuất kinh doanh Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1007014 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
30 Khai thuế GTGT đối với phương pháp trực tiếp trên GTGT Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1007016 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
31 Khai thuế GTGT đối với phương pháp trực tiếp trên doanh thu Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1007022 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
32 Khai thuế GTGT đối với phương pháp khấu trừ thuế đối với dự án đầu tư thuộc diện được hoàn thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008324 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
33 Khai thuế GTGT đối với hoạt động kinh doanh dịch vụ viễn thông Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008524 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
35/2011/TT-BTC
34 Khai thuế giá trị gia tăng, thu nhập cá nhân, thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 40/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1010999 Toàn trình
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
35 Khai thuế giá trị gia tăng, thu nhập cá nhân phải nộp theo tháng tăng thêm so với số đã kê khai theo quý Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1010950 Cung cấp thông tin
126/2020/NĐ-CP
II KHAI THUẾ TNDN
36 Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1) Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008326 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
37 Khai quyết toán thuế TNDN đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1) Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008328 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
38 Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với thu nhập từ chuyển nhượng quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008332 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
39 Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản, khai thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động bán toàn bộ Công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu dưới hình thức chuyển nhượng vốn có gắn với bất động sản theo lần phát sinh Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008335 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
40 Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo tỷ lệ % trên doanh thu Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1007026 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
41 Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng vốn của nhà thầu nước ngoài Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008344 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
42 Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với thu nhập từ tiền kết dư của phần dầu để lại/ Khai phụ thu tạm tính đối với dầu lãi từ tiền kết dư của phần dầu để lại áp dụng cho Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008553 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
III KHAI THUẾ TNCN
43 Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức có cá nhân chuyển nhượng phần vốn góp, chứng khoán trong trường hợp cá nhân chưa hoàn thành nghĩa vụ thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008529 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
44 Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp, chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008530 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
45 Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh doanh, cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng được trả từ nước ngoài Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008532 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
46 Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng phần vốn góp, chứng khoán trong trường hợp góp vốn bằng phần vốn góp, chứng khoán Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008533 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
47 Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là các tài sản khác phải đăng ký quyền sở hữu, không phải là bất động sản Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008538 Cung cấp thông tin
126/2020/NĐ-CP
48 Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công (bao gồm cả cá nhân nhận thưởng bằng cổ phiếu từ đơn vị sử dụng lao động) thuộc diện khai thuế thu nhập cá nhân trực tiếp với cơ quan thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 2002237 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
49 Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân nhận cổ tức bằng chứng khoán, lợi tức ghi tăng vốn, chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện hữu Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008542 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
50 Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý của tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với tiền lương, tiền công Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 2002235 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
51 Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý của tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; Tổ chức, cá nhân khi nhận chuyển nhượng vốn góp của cá nhân không cư trú Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008340 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
52 Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý của tổ chức khấu trừ thuế đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, đại lý bán hàng đa cấp, cá nhân có thu nhập từ phí tích luỹ bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 40/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008342 Toàn trình
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
53 Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai; công trình xây dựng, nhà ở đã được dự án bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền trên đất theo quy định của pháp luật về nhà ở) tại Việt Nam. Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1007684 Cung cấp thông tin
126/2020/NĐ-CP
54 Khai thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức khai thay cho cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn do nhận cổ tức bằng chứng khoán, lợi tức ghi tăng vốn, chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện hữu Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 40/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1011007 Toàn trình
80/2021/TT-BTC
55 Khai thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức nơi cá nhân góp vốn khai thay cho cá nhân trong trường hợp cá nhân góp vốn bằng phần vốn góp, chứng khoán Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 40/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1011008 Toàn trình
80/2021/TT-BTC
56 Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai) tại nước ngoài Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008536 Cung cấp thông tin
126/2020/NĐ-CP
57 Khai thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức nơi cá nhân có vốn góp khai thay cho cá nhân trong trường hợp cá nhân góp vốn bằng bất động sản Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) 40/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1011009 Cung cấp thông tin
80/2021/TT-BTC
58 Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản trong trường hợp góp vốn bằng bất động sản. Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1007678 Cung cấp thông tin
126/2020/NĐ-CP
IV KHAI THUẾ HỘ, CÁ NHÂN KINH DOANH
59 Khai thuế đối với cá nhân cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế. Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) 40/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1007689 Toàn trình
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
60 Khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) 40/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 2002259 Toàn trình
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
61 Khai thuế năm đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, đại lý bán hàng đa cấp và hoạt động kinh doanh khác. Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) 40/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1007690 Toàn trình
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
62 Khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo từng lần phát sinh Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) 40/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1007673 Toàn trình
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
63 Khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai. Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) 40/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1011022 Toàn trình
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
64 Điều chỉnh doanh thu và mức thuế khoán của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh (Hộ khoán) Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) 40/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 3000087 Toàn trình
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
V KHAI THAY
65 Khai thuế đối với tổ chức khai thay và nộp thay cho cá nhân trong trường hợp cá nhân hợp tác kinh doanh với tổ chức, tổ chức chi trả cho cá nhân đạt doanh số, tổ chức là chủ sở hữu sàn giao dịch thương mại điện tử, tổ chức tại Việt Nam là đối tác của nhà cung cấp nền tảng số ở nước ngoài Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 40/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1011020 Toàn trình
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
66 Khai thuế đối với tổ chức, cá nhân khai thay cho cá nhân có tài sản cho thuê. Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 40/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1011021 Toàn trình
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
67 Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai) tại nước ngoài Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008539 Cung cấp thông tin
126/2020/NĐ-CP
68 Khai thay thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai; công trình xây dựng, nhà ở đã được dự án bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền trên đất theo quy định của pháp luật về nhà ở) tại Việt Nam. Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1007674 Cung cấp thông tin
126/2020/NĐ-CP
VI KHAI THUẾ SD ĐPNN, ĐẤT NN, TIỀN THUÊ ĐẤT, THUÊ MẶT NƯỚC
69 Khai tiền thuê đất, thuê mặt nước Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) 40/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1011006 Cung cấp thông tin
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
70 Khai thuế sử dụng đất nông nghiệp Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 2002263 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
71 Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân – Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1007695 Cung cấp thông tin
126/2020/NĐ-CP
72 Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với tổ chức -Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1007696 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
VII KHAI PHÍ, LỆ PHÍ
73 Khai lệ phí trước bạ nhà, đất/ Miễn lệ phí trước bạ nhà, đất Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) 43/2023/TT-BTC 2780/QĐ-BTC 1007277 Cung cấp thông tin
104/2022/NĐ-CP
68/2020/QH14
74 Khai lệ phí trước bạ tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thuỷ nội địa, tàu biển nếu thiếu hồ sơ gốc hoặc đóng mới tại Việt Nam Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1007699 Cung cấp thông tin
126/2020/NĐ-CP
75 Khai lệ phí trước bạ/ Miễn lệ phí trước bạ đối với tài sản khác theo quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ (trừ tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thuỷ nội địa, tàu biển nếu thiếu hồ sơ gốc hoặc đóng mới tại Việt Nam) Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) 43/2023/TT-BTC 2780/QĐ-BTC 1007700 Cung cấp thông tin
104/2022/NĐ-CP
68/2020/QH14
76 Khai phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008317 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
77 Khai phí, lệ phí và các khoản thu khác do cơ quan đại diện nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 40/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1010998 Toàn trình
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
78 Khai phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008325 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
79 Khai lệ phí môn bài Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008338 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
VIII KHAI THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
80 Khai thuế tiêu thụ đặc biệt đối với cơ sở sản xuất, pha chế xăng sinh học Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1007041 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
81 Khai thuế tiêu thụ đặc biệt đối với sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1007040 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
IX KHAI CÁC KHOẢN NỘP NSNN KHÁC
82 Khai quyết toán lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008525 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
83 Khai cổ tức, lợi nhuận được chia cho phần vốn nhà nước tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008526 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
84 Khai thuế tạm tính cho Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008551 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
85 Khai điều chỉnh thuế đặc biệt đối với khí thiên nhiên áp dụng cho Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008552 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
86 Khai thuế đối với tái bảo hiểm nước ngoài Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008331 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
87 Khai thuế đối với hãng vận tải nước ngoài Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008339 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
88 Khai các khoản thu về hoa hồng dầu, khí, tiền đọc và sử dụng tài liệu dầu, khí Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 40/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1010951 Toàn trình
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
89 Khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được chia từ các Hợp đồng phân chia sản phẩm Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 40/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1010990 Toàn trình
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
90 Khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được chia từ Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 40/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1010991 Toàn trình
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
91 Khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được chia từ các Hợp đồng phân chia sản phẩm Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 40/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1010992 Toàn trình
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
92 Khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được chia từ Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 40/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1010993 Toàn trình
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
93 Khai phụ thu tạm tính đối với phần dầu lãi được chia của nhà thầu dầu khí khi giá dầu thô biến động tăng (trừ Lô 09.1) Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 40/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1010994 Toàn trình
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
94 Khai thuế đối với hãng hàng không nước ngoài Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008341 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
95 Khai, nộp vào ngân sách nhà nước tiền thu từ chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, nguồn thu từ chuyển nhượng vốn nhà nước và chênh lệch vốn chủ sở hữu lớn hơn vốn điều lệ tại doanh nghiệp Tổng cục Thuế/Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Cục Thuế/Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 148/2021/NĐ-CP 149/QĐ-BTC 1011520 Toàn trình
57/2022/TT-BTC
96 Báo cáo dự kiến sản lượng dầu khí khai thác và tỷ lệ tạm nộp thuế Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ T (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở)hành phố) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008548 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
X KHAI THUẾ TÀI NGUYÊN, THUẾ BVMT
97 Khai thuế tài nguyên tạm tính đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1) Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008547 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
98 Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008312 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
99 Khai thuế bảo vệ môi trường Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008323 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
XI KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ
100 Khai bổ sung hồ sơ khai thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008327 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
XII KHAITHUẾ NHÀ THẦU
101 Khai thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008333 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
102 Khai quyết toán thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008336 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
103 Khai thuế đối với Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1010345 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
104 Khai quyết toán thuế TNDN đối với Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008337 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
XIII KHAI QUYẾT TOÁN
105 Khai quyết toán thuế/ Hoàn thuế đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công quyết toán thuế trực tiếp với cơ quan thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 2002233 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
106 Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008309 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
107 Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008549 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
108 Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1) Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008758 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
109 Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008321 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
110 Khai quyết toán phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008319 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
111 Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp theo phương pháp doanh thu – chi phí Chi cục Thuế khu vực/ Đội Thuế cấp huyện (Trước khi sắp xếp tổ chức bộ máy là Cục Thuế/Chi cục Thuế) 132/2020/NĐ-CP 1047/QĐ-BTC 1008346 Toàn trình
20/2025/NĐ-CP
112 Khai quyết toán thuế tài nguyên/ Khai quyết toán phụ thu/ Khai quyết toán thuế TNDN của Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008554 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
113 Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với người nộp thuế có đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố nơi có trụ sở chính có thu nhập được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 40/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1010948 Toàn trình
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
114 Khai quyết toán phụ thu đối với phần dầu lãi được chia của nhà thầu dầu khí khi giá dầu thô biến động tăng (trừ Lô 09.1) Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 40/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1010995 Toàn trình
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
PHẦN III HOÀN THUẾ
115 Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với dự án đầu tư Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 13/2023/TT-BTC 2111/QĐ-BTC 1007037 Toàn trình
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
116 Hoàn thuế GTGT đối với hàng hóa, dịch vụ mua trong nước bằng nguồn tiền viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008558 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
117 Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008559 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
118 Hoàn thuế GTGT đối với chương trình, dự án sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) không hoàn lại Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008561 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
119 Hoàn thuế TNCN đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công thực hiện quyết toán cho các cá nhân có ủy quyền quyết toán thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008562 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
120 Hoàn thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008563 Cung cấp thông tin
126/2020/NĐ-CP
121 Hoàn thuế khi chuyển đổi sở hữu, chuyển đổi doanh nghiệp, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, phá sản, chấm dứt hoạt động đối với trường hợp không thuộc diện cơ quan thuế kiểm tra tại trụ sở của người nộp thuế Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008564 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
122 Hoàn nộp thừa các loại thuế và các khoản thu khác Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008565 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
123 Hoàn thuế theo Điều ước quốc tế khác Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 40/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1011012 Cung cấp thông tin
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
124 Hoàn thuế giá trị gia tăng theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 40/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1011015 Toàn trình
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
125 Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa, dịch vụ mua trong nước bằng nguồn tiền viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai tại Việt Nam Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 40/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1011016 Toàn trình
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
126 Hoàn thuế tiêu thụ đặc biệt đối với xăng sinh học Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 40/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1011017 Toàn trình
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
127 Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với ngân hàng thương mại là đại lý hoàn thuế giá trị gia tăng cho khách xuất cảnh Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 40/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1011018 Toàn trình
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
128 Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1007039 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
129 Xử lý không hoàn trả số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa đối với trường hợp người nộp thuế từ chối nhận lại số tiền nộp thừa Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 40/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1011013 Cung cấp thông tin
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
130 Thủ tục bù trừ số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 40/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1011014 Toàn trình
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
PHẦN IV LỰA CHỌN DOANH NGHIỆP BÁN HÀNG HOÀN THUẾ
131 Thủ tục lựa chọn doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 72/2014/TT-BTC 814/QĐ-BTC 1008566 Cung cấp thông tin
132 Thủ tục đăng ký điều chỉnh, chấm dứt việc bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 72/2014/TT-BTC 814/QĐ-BTC 1008567 Cung cấp thông tin
PHẦN V MIỄN THUẾ, GIẢM THUẾ
133 Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 43/2023/TT-BTC 2780/QĐ-BTC 1008568 Cung cấp thông tin
104/2022/NĐ-CP
68/2020/QH14
134 Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008569 Cung cấp thông tin
126/2020/NĐ-CP
135 Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân là người Việt Nam làm việc tại cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế thuộc hệ thống Liên hợp quốc tại Việt Nam Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 97/2016/TT-BTC 1500/QĐ-BTC 1008570 Cung cấp thông tin
136 Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với Chuyên gia nước ngoài thực hiện chương trình, dự án viện trợ phi Chính phủ nước ngoài tại Việt Nam Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 96/2016/TT-BTC 1500/QĐ-BTC 1008571 Cung cấp thông tin
137 Miễn thuế Thu nhập cá nhân đối với Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 156/2013/TT-BTC 1500/QĐ-BTC 1008572 Cung cấp thông tin
1007720 Cung cấp thông tin
138 Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với cá nhân là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập từ tiền lương, tiền công, thu nhập từ kinh doanh, thu nhập từ đầu tư vốn, thu nhập từ bản quyền, thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, thu nhập từ chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng chứng khoán, thu nhập từ hoạt động hành nghề độc lập và thu nhập khác thuộc đối tượng nộp thuế thông qua bên Việt Nam ký hợp đồng hoặc chi trả thu nhập Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008573 Cung cấp thông tin
126/2020/NĐ-CP
139 Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với cá nhân là đối tượng cư trú Việt Nam được hưởng các quy định miễn, giảm thuế đối với thu nhập quy định tại các Điều khoản thu nhập từ phục vụ Chính phủ, thu nhập của sinh viên, học sinh học nghề và thu nhập của giáo viên, giáo sư và người nghiên cứu Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008574 Cung cấp thông tin
126/2020/NĐ-CP
140 Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với vận động viên và nghệ sĩ là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập từ biểu diễn văn hoá, thể dục thể thao tại Việt Nam Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008575 Cung cấp thông tin
126/2020/NĐ-CP
141 Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với cá nhân là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập từ tiền lương, tiền công, thu nhập từ kinh doanh hoặc thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng phát sinh tại Việt Nam do tổ chức, cá nhân trả thu nhập ở nước ngoài chi trả (bao gồm cả trường hợp cá nhân không cư trú có thu nhập tại Việt Nam nhưng nhận thu nhập ở nước ngoài) Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008576 Cung cấp thông tin
126/2020/NĐ-CP
142 Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với Nhà thầu nước ngoài nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, kê khai Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008577 Cung cấp thông tin
126/2020/NĐ-CP
143 Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với Nhà thầu nước ngoài nộp thuế theo phương pháp trực tiếp – đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008578 Cung cấp thông tin
126/2020/NĐ-CP
144 Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với Nhà thầu nước ngoài nộp thuế theo phương pháp trực tiếp – đối với hãng hàng không nước ngoài Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008579 Cung cấp thông tin
126/2020/NĐ-CP
145 Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với Nhà thầu nước ngoài nộp thuế theo phương pháp trực tiếp – đối với hãng vận tải nước ngoài Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008580 Cung cấp thông tin
126/2020/NĐ-CP
146 Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với Nhà thầu nước ngoài nộp thuế theo phương pháp trực tiếp – đối với tái bảo hiểm nước ngoài Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008581 Cung cấp thông tin
126/2020/NĐ-CP
147 Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với Nhà thầu nước ngoài nộp thuế theo phương pháp hỗn hợp Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008582 Cung cấp thông tin
126/2020/NĐ-CP
148 Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với trường hợp người nộp thuế tự xác định số thuế được miễn, giảm Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008583 Cung cấp thông tin
126/2020/NĐ-CP
149 Miễn hoặc giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước trường hợp tạm ngừng hoạt động trong các trường hợp bất khả kháng, thiên tai, hỏa hoạn Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008584 Cung cấp thông tin
126/2020/NĐ-CP
150 Miễn thuế, giảm thuế theo Điều ước quốc tế không phải là Hiệp định tránh đánh thuế hai lần Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008585 Cung cấp thông tin
126/2020/NĐ-CP
151 Miễn tiền chậm nộp Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 3000088 Cung cấp thông tin
126/2020/NĐ-CP
152 Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với trường hợp cơ quan thuế quyết định miễn, giảm Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1007721 Cung cấp thông tin
126/2020/NĐ-CP
153 Miễn, giảm thuế sử dụng đất phi nông nghiệp gặp khó khăn do sự kiện bất khả kháng Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) 40/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1011019 Cung cấp thông tin
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
154 Miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp gặp khó khăn do gặp thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngờ Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) 40/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1011023 Cung cấp thông tin
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
155 Miễn, giảm thuế sử dụng đất phi nông nghiệp Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) 40/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1011024 Cung cấp thông tin
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
156 Giảm thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân, hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn, do bị tai nạn; mắc bệnh hiểm nghèo Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 3000083 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
157 Giảm thuế tiêu thụ đặc biệt đối với người nộp thuế sản xuất hàng hóa thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt gặp khó khăn do thiên tai, tai nạn bất ngờ theo pháp luật về thuế tiêu thụ đặc biệt Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 3000084 Cung cấp thông tin
126/2020/NĐ-CP
158 Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai) Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) 43/2023/TT-BTC 2780/QĐ-BTC 1007682 Cung cấp thông tin
104/2022/NĐ-CP
68/2020/QH14
159 Đề nghị áp dụng Thủ tục thỏa thuận song phương theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần Tổng cục Thuế (Sau sắp xếp là Cục Thuế) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1011011 Cung cấp thông tin
126/2020/NĐ-CP
PHẦN VI GIA HẠN NỘP THUẾ
160 Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008513 Cung cấp thông tin
126/2020/NĐ-CP
161 Gia hạn nộp thuế Chi cục Thuế khu vực/ Đội Thuế cấp huyện (sau sắp xếp tổ chức bộ máy là Cục Thuế tỉnh, thành phố/ Thuế cơ sở) 82/2025/NĐ-CP 1483/QĐ-BTC 1008590 Cung cấp thông tin
81/2025/NĐ-CP
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
162 Gia hạn nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản khi có vướng mắc về giải phóng mặt bằng thuê đất Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 40/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1011010 Cung cấp thông tin
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
PHẦN VII THỦ TỤC VỀ HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ
163 Mua hóa đơn do cơ quan thuế đặt in Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 38/2019/QH14 1464/QĐ-BTC 1007032 Cung cấp thông tin
123/2020/NĐ-CP
164 Xử lý mất, cháy, hỏng hoá đơn đặt in đã mua của cơ quan thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 38/2019/QH14 1464/QĐ-BTC 1008304 Toàn trình
123/2020/NĐ-CP
165 Đăng ký mới/bổ sung thông tin đăng ký/thu hồi tài khoản truy cập Cổng thông tin điện tử để khai thác sử dụng thông tin hóa đơn điện tử Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Cục Thuế/ Thuế tỉnh, Thành phố) 70/2025/NĐ-CP 1913/QĐ-BTC 1011043 Cung cấp thông tin
166 Tiêu hủy hóa đơn đặt in mua của cơ quan thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 38/2019/QH14 1464/QĐ-BTC 1007033 Cung cấp thông tin
123/2020/NĐ-CP
167 Đăng ký sử dụng hoá đơn điện tử/ Thay đổi nội dung đăng ký sử dụng hoá đơn điện tử/ Ủy nhiệm lập hóa đơn điện tử/ Chuyển đổi áp dụng hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế/khai thác dữ liệu của chi nhánh, đơn vị phụ thuộc/ Thông báo tạm ngừng sử dụng hóa đơn điện tử/Tích hợp hóa đơn điện tử với biên lai thu thuế, phí, lệ phí Chi cục Thuế/Đội thuế cấp huyện (sau sắp xếp là Cục Thuế tỉnh, Thành phố/ Chi cục Thuế quận, huyện, thị xã, khu vực) 70/2025/NĐ-CP 1913/QĐ-BTC 1010337 Toàn trình
168 Cấp/ Điều chỉnh/Thay thế hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh Chi cục Thuế/Đội thuế cấp huyện (sau sắp xếp là Cục Thuế tỉnh, Thành phố/ Chi cục Thuế quận, huyện, thị xã, khu vực) 70/2025/NĐ-CP 1913/QĐ-BTC 1010339 Toàn trình
169 Xử lý hóa đơn điện tử đã lập sai Chi cục Thuế/Đội thuế cấp huyện (Sau sắp xếp là Cục Thuế tỉnh, Thành phố/ Chi cục Thuế quận, huyện, thị xã, khu vực) 70/2025/NĐ-CP 1913/QĐ-BTC 1010341 Toàn trình
170 Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn đặt in đã mua của cơ quan thuế và bảng kê hóa đơn sử dụng trong kỳ/Gửi dữ liệu hóa đơn đến cơ quan thuế đối với trường hợp mua hóa đơn của cơ quan thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 38/2019/QH14 1464/QĐ-BTC 1007709 Toàn trình
123/2020/NĐ-CP
171 Xử lý chứng từ điện tử đã lập sai Chi cục Thuế/Đội thuế cấp huyện (trước sắp xếp là Cục Thuế tỉnh, Thành phố/ Chi cục Thuế quận, huyện, thị xã, khu vực) 70/2025/NĐ-CP 1913/QĐ-BTC 1013659 Toàn trình
172 Chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử tới cơ quan thuế Chi cục Thuế/Đội thuế cấp huyện (trước sắp xếp là Cục Thuế tỉnh, Thành phố/ Chi cục Thuế quận, huyện, thị xã, khu vực) 70/2025/NĐ-CP 1913/QĐ-BTC 1010343 Toàn trình
PHẦN VIII BIÊN LAI, TEM VÉ
173 Tiêu hủy biên lai Chi cục Thuế/Đội thuế cấp huyện (trước sắp xếp là Cục Thuế tỉnh, Thành phố/ Chi cục Thuế quận, huyện, thị xã, khu vực) 70/2025/NĐ-CP 1913/QĐ-BTC 1008313 Cung cấp thông tin
174 Thông báo về việc ủy nhiệm lập biên lai thu tiền phí, lệ phí/ Thông báo về việc chấm dứt ủy nhiệm lập biên lai thu tiền phí, lệ phí đối với biên lai đặt in, tự in Chi cục Thuế/Đội thuế cấp huyện (trước sắp xếp là Cục Thuế tỉnh, Thành phố/ Chi cục Thuế quận, huyện, thị xã, khu vực) 70/2025/NĐ-CP 1913/QĐ-BTC 1008555 Cung cấp thông tin
175 Thông báo phát hành biên lai đặt in/tự in Chi cục Thuế/Đội thuế cấp huyện (trước sắp xếp là Cục Thuế tỉnh, Thành phố/ Chi cục Thuế quận, huyện, thị xã, khu vực) 70/2025/NĐ-CP 1913/QĐ-BTC 1008307 Toàn trình
176 Báo cáo tình hình sử dụng Biên lai thu phí, lệ phí Chi cục Thuế/Đội thuế cấp huyện (trước sắp xếp là Cục Thuế tỉnh, Thành phố/ Chi cục Thuế quận, huyện, thị xã, khu vực) 70/2025/NĐ-CP 1913/QĐ-BTC 1008310 Toàn trình
177 Đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng tem điện tử Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 123/2020/NĐ-CP 1463/QĐ-BTC 1011046 Toàn trình
23/2021/TT-BTC
178 Đăng ký kế hoạch mua/mua bổ sung tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 123/2020/NĐ-CP 1463/QĐ-BTC 1011047 Toàn trình
23/2021/TT-BTC
179 Đề nghị mua tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 123/2020/NĐ-CP 1463/QĐ-BTC
23/2021/TT-BTC
180 Thông báo kết quả huỷ tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 123/2020/NĐ-CP 1463/QĐ-BTC 1011049 Toàn trình
23/2021/TT-BTC
181 Báo cáo mất, cháy tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 123/2020/NĐ-CP 1463/QĐ-BTC
23/2021/TT-BTC
182 Đề nghị chuyển số lượng tem còn tồn khi sáp nhập, chia, tách/chuyển cơ quan thuế quản lý tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 123/2020/NĐ-CP 1463/QĐ-BTC 1011051 Toàn trình
23/2021/TT-BTC
183 Tổng hợp dữ liệu tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 123/2020/NĐ-CP 1463/QĐ-BTC
23/2021/TT-BTC
184 Đăng ký/ Thay đổi thông tin sử dụng chứng từ điện tử /Ủy nhiệm lập biên lai điện tử Chi cục Thuế/Đội thuế cấp huyện (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 70/2025/NĐ-CP 1913/QĐ-BTC 1011042 Cung cấp thông tin
185 Thông báo điều chỉnh thông tin tại thông báo phát hành biên lai Chi cục Thuế/Đội thuế cấp huyện (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 70/2025/NĐ-CP 1913/QĐ-BTC 1007713 Toàn trìnhđiều 
186 Báo cáo biên lai đặt in, tự in trong trường hợp mất, cháy, hỏng Chi cục Thuế/Đội thuế cấp huyện (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 70/2025/NĐ-CP 1913/QĐ-BTC 1007710 Toàn trình
PHẦN IX ĐẠI LÝ THUẾ
187 Đăng ký cấp, cấp lại giấy xác nhận kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế/ Thông báo thay đổi thông tin nhân viên đại lý thuế /Báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) Số 10/2021/TT-BTC Số 2217/QĐ-BTC 1010239 Cung cấp thông tin
188 Thông báo sử dụng dịch vụ của Đại lý thuế/Thông báo tạm dừng, chấm dứt sử dụng dịch vụ của Đại lý thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) Số 10/2021/TT-BTC Số 2217/QĐ-BTC 1010701 Cung cấp thông tin
189 Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế/đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế đối với trường hợp được miễn môn thi Tổng cục Thuế (Sau sắp xếp là Cục Thuế) Số 10/2021/TT-BTC Số 2217/QĐ-BTC 1010237 Cung cấp thông tin
190 Đăng ký tổ chức lớp cập nhật kiến thức/ Thông báo kế hoạch, báo cáo kết quả tổ chức lớp cập nhật kiến thức Tổng cục Thuế (Sau sắp xếp là Cục Thuế) Số 10/2021/TT-BTC Số 2217/QĐ-BTC 1010700 Cung cấp thông tin
PHẦN X THÔNG BÁO, XÁC NHẬN, TRA SOÁT
191 Thông báo phương pháp trích khấu hao tài sản cố định. Cục Thuế/ Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 96/2015/TT-BTC 1500/QĐ-BTC 1008592 Cung cấp thông tin
Cung cấp thông tin
1007708
192 Thông báo về việc chuyển lợi nhuận ra nước ngoài Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 186/2010/TT-BTC 1500/QĐ-BTC 1008593 Cung cấp thông tin
193 Thay đổi kỳ tính thuế giá trị gia tăng, thu nhập cá nhân từ tháng sang quý Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 40/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1010949 Toàn trình
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
194 Xác nhận số thuế đã nộp tại Việt Nam đối với đối tượng cư trú của nước ngoài Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008587 Cung cấp thông tin
126/2020/NĐ-CP
195 Thủ tục xác nhận thực hiện nghĩa vụ thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008591 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
196 Tra soát, điều chỉnh thông tin thu, nộp ngân sách nhà nước Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008345 Toàn trình
126/2020/NĐ-CP
197 Xác nhận đối tượng cư trú của Việt Nam Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 43/2023/TT-BTC 2780/QĐ-BTC 1008544 Cung cấp thông tin
104/2022/NĐ-CP
68/2020/QH14
198 Khấu trừ số thuế đã nộp tại nước ngoài vào thuế phải nộp tại Việt Nam Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008543 Cung cấp thông tin
126/2020/NĐ-CP
PHẦN XI NỘP DẦN TIỀN THUẾ NỢ, KHÔNG TÍNH TIỀN CHẬM NỘP, XÓA NỢ TIỀN THUẾ
199 Nộp dần tiền thuế nợ Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008588 Cung cấp thông tin
126/2020/NĐ-CP
200 Không tính tiền chậm nộp Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008589 Cung cấp thông tin
126/2020/NĐ-CP
201 Xóa nợ tiền thuế, tiền phạt phát sinh trước ngày 01/7/2007 đối với doanh nghiệp nhà nước hoàn thành cổ phần hóa Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 179/2013/TT-BTC 1500/QĐ-BTC 1008596 Cung cấp thông tin
202 Xóa nợ tiền thuế, tiền phạt phát sinh trước ngày 01/7/2007 đối với doanh nghiệp nhà nước thực hiện chuyển đổi sở hữu theo hình thức giao, bán Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 179/2013/TT-BTC 1500/QĐ-BTC 1008597 Cung cấp thông tin
PHẦN XII THỦ TỤC APA
203 Báo cáo APA thường niên Cục Thuế ((sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 126/2020/NĐ-CP 1462/QĐ-BTC 1008598 Cung cấp thông tin
204 Báo cáo APA đột xuất Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) 126/2020/NĐ-CP 1462/QĐ-BTC 1008599 Cung cấp thông tin
205 Đề nghị tham vấn trước khi nộp Hồ sơ đề nghị áp dụng APA chính thức (trong trường hợp người nộp thuế có đề nghị tham vấn) Tổng cục Thuế (Sau sắp xếp là Cục Thuế) 80/2021/TT-BTC 1462/QĐ-BTC 1008601 Cung cấp thông tin
126/2020/NĐ-CP
206 Đề nghị áp dụng APA chính thức Tổng cục Thuế (Sau sắp xếp là Cục Thuế) 126/2020/NĐ-CP 1462/QĐ-BTC 1010331 Cung cấp thông tin
207 Gia hạn APA Tổng cục Thuế (Sau sắp xếp là Cục Thuế) 126/2020/NĐ-CP 1462/QĐ-BTC 1010332 Cung cấp thông tin
208 Thỏa thuận song phương Tổng cục Thuế (Sau sắp xếp là Cục Thuế) 126/2020/NĐ-CP 1462/QĐ-BTC 1010333 Cung cấp thông tin
209 Sửa đổi APA Tổng cục Thuế (Sau sắp xếp là Cục Thuế) 126/2020/NĐ-CP 1462/QĐ-BTC 1010334 Cung cấp thông tin
210 Hủy bỏ APA Tổng cục Thuế (Sau sắp xếp là Cục Thuế) 126/2020/NĐ-CP 1462/QĐ-BTC 1010335 Cung cấp thông tin
PHẦN XIII THUẾ ĐIỆN TỬ
211 Đề nghị cung cấp dịch vụ T-VAN/Thay đổi, bổ sung thông tin cung cấp dịch vụ T-VAN hoặc thông tin kết nối/Ngừng cung cấp dịch vụ T-VAN. Tổng cục Thuế (Sau sắp xếp là Cục Thuế) 19/2021/TT-BTC 407/QĐ-BTC 2002267 Cung cấp thông tin
212 Đăng ký sử dụng dịch vụ T-VAN/Đăng ký thay đổi, bổ sung thông tin đăng ký sử dụng dịch vụ T-VAN/Đăng ký ngừng sử dụng dịch vụ T-VAN. Tổng cục Thuế (Sau sắp xếp là Cục Thuế) 19/2021/TT-BTC 407/QĐ-BTC
213 Đăng ký cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử/ dịch vụ nhận, truyền, lưu trữ dữ liệu hóa đơn với cơ quan Thuế Tổng cục Thuế (Sau sắp xếp là Cục Thuế) 38/2019/QH14 1464/QĐ-BTC 1010344 Cung cấp thông tin
78/2021/TT-BTC
214 Đăng ký giao dịch với cơ quan thuế bằng phương thức điện tử/Đăng ký thay đổi, bổ sung thông tin giao dịch điện tử. Tổng cục Thuế (Sau sắp xếp là Cục Thuế) 46/2024/TT-BTC 2156/QĐ-BTC 1008008 Toàn trình
19/2021/TT-BTC
215 Đề nghị kết nối để phối hợp thu nộp ngân sách nhà nước (NSNN)/Thay đổi, bổ sung thông tin kết nối/Ngừng kết nối. Tổng cục thuế (Sau sắp xếp là Cục Thuế) 19/2021/TT-BTC 407/QĐ-BTC 1010761 Cung cấp thông tin
PHẦN XIV THỦ TỤC KHÁC
216 Thủ tục khác 9999999 Toàn trình

Bản tin này chỉ mang tính chất tham khảo, không phải ý kiến tư vấn cụ thể cho bất kì trường hợp nào

Đăng kí để nhận bản tin từ Gonnapass

Liên hệ tư vấn dịch vụ Kế toán – Thuế – Đào tạo: Ms Huyền – 094 719 2091

Tham khảo dịch vụ tư vấn từng lần – giải quyết các nỗi lo rủi ro thuế

Mọi thông tin xin liên hệ:

Công ty TNHH Gonnapass

Phòng 701, tầng 7, toà nhà 3D Center, số 3 Duy Tân, P Dịch Vọng Hậu, Q Cầu Giấy, TP Hà Nội

Email: hotro@gonnapass.com

Facebook: https://www.facebook.com/gonnapassbeyondyourself/

Group Facebook chia sẻ mẫu biểu: https://www.facebook.com/groups/congvanketoan

Group Zalo chia sẻ miễn phí: https://zalo.me/g/xfqykr286

Website: https://gonnapass.com

Hotline/ Zalo : 0888 942 040

avatar
admin

Nếu bạn thích bài viết, hãy thả tim và đăng ký nhận bản tin của chúng tôi

Ý kiến bình luận

You cannot copy content of this page