Mục tiêu: Ôn tập tổng quan chung
Tài liệu:
Tóm tắt Luật kế toán: Public – Tai lieu ve Luat ke toan
Chế độ kế toán cơ bản: Public – Tai lieu ve Che do ke toan co ban
Tóm tắt chuẩn mực kế toán: Public – Tai lieu ve Chuan muc ke toan
Hệ thống tài khoản: Public – Tai lieu ve He thong tai khoan – Chart of account
Đề thi mẫu:
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ DỊCH VỤ LÀM THỦ TỤC VỀ THUẾ |
CHUYÊN ĐỀ: KẾ TOÁN (Thời gian làm bài 180 phút) Đề thi mẫu số 1 (Lớp free) |
Câu 1. (2 điểm)
Trình bày quy định về quy định về vấn đề (XYZ) trong Luật kế toán
- Quy định chung
- Chứng từ kế toán
- Sổ kế toán
- Bảo quản tài liệu kế toán
Câu 2. (2 điểm)
- Hệ thống nội dung của một trong các tài khoản kế toán theo thông tư 200/2014/TT-BTC
- Trình bày các nguyên tắc kế toán và cho ví dụ
(Xem lý thuyết ở cuối bài học)
Câu 3. (2 điểm) – Phương trình của bảng cân đối kế toán
Có các thông tin về tài chính của công ty Manabox Việt Nam tại ngày 31/12/N:
- Tiền mặt: 20 trđ
- Tiền gửi ngân hàng: 30 trđ
- Phải trả người bán: 55 trđ
- Vay ngắn hạn: 250 trđ
- Nguyên vật liệu tồn kho: 40 trđ
- Nhiên liệu: 20 trđ
- Phụ tùng thay thế: 10 trđ
- Vật liệu khác: 40 trđ
- Giá trị sản phẩm đang làm dở: 100 trđ
- Phải thu khách hàng: 70 trđ
- Công cụ dụng cụ: 30 trđ
- Thuế chưa nộp: 10 trđ
- Máy sản xuất: 2000 trđ
- Nhà văn phòng: 300 trđ
- Phương tiện vận tải: 200 trđ
- Tạm ứng: 20 trđ
- Thành phẩm trong kho: 200 trđ
- Lương chưa trả cho CNV: 50 trđ
- Quyền sử dụng đất: 400 trđ
- Hàng gửi đại lý: 30 trđ
- Quỹ khen thưởng phúc lợi: 100 trđ
- Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản: 70 trđ
- Nguồn vốn kinh doanh: X triệu đồng
Tự cho số liệu X và trình bày các thông tin trên để lập bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N?
Câu 4. (2 điểm) – Báo cáo kết quả kinh doanh
Có các thông tin về tình hình kinh doanh của công ty TNHH Manabox Việt Nam trong năm N.
- Doanh thu bán sản phẩm X: 800 trđ. Giá vốn của X: 200 trđ
- Doanh thu cung cấp dịch vụ: 200 trđ. Giá vốn của dịch vụ: 100 trđ
- Chi phí khấu hao nhà xưởng sản xuất: 200 trđ
- Chi phí khấu hao văn phòng: 100 trđ
- Chi phí tiền điện và nước sản xuất: 50 trđ
- Chi phí thuê nhân viên Marketing: 30 trđ
- Chi phí phải bồi thường cho đối tác vì phá hợp đồng: 20 trđ
- Tiền thu được do đối tác vi phạm hợp đồng: 100 trđ
- Chi phí lương: Của công nhân: 200 trđ; của quản lí phân xưởng: 50 trđ, của cán bộ văn phòng: 100 trđ, của phòng kinh doanh: 50 trđ
- Doanh thu bán hàng hóa Y: 200 trđ. Giá vốn của Y: 100 trđ
- Doanh thu bán hàng xuất khẩu: 500 trđ, (Bổ sung thông tin giá vốn dịch vụ xuất khẩu: 300 trđ)
- Chi phí lãi vay: 200 trđ
Hãy phân loại các yếu tố và lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh? (Kết chuyển hết chi phí sản xuất vào giá vốn hàng bán)
Câu 5. (2 điểm)
a. Trong năm N+1, công ty TNHH Manabox Việt Nam phát sinh thêm các giao dịch:
- Vay tiền mặt của cán bộ nhân viên: 100
- Xuất tiền mặt chi tạm ứng cho cán bộ đi công tác: 2
- Xuất tiền mặt trả lương cho công nhân viên: 32
- Xuất tiền mặt trả nợ tiền vi phạm hợp đồng kỳ trước: 11
- Xuất tiền mặt chi hộ tiền điện thoại cho cán bộ của đơn vị: 2
- Chuyển tiền gửi ngân hàng trả lương cho người lao động: 50
- Vay dài hạn mua một máy sản xuất (TSCĐ): 300
- Khách hàng A trả nợ bằng chuyển khoản: 30
- Cán bộ nhân viên mua dụng cụ quản lý đã nhập kho bằng tiền tạm ứng: 15
- Cán bộ hoàn ứng bằng tiền mặt: 1
- Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ cho người bán: 20
- Nộp tiền thuế còn nợ bằng tiền mặt: 10
- Xuất tiền mặt gửi vào tài khoản ngân hàng: 10
- Mua nguyên vật liệu đã nhập kho và chưa trả tiền cho người bán: 10
- Chủ sở hữu góp vốn bổ sung bằng tiền mặt: 200
- Khấu trừ vào lương thu hồi tiền tạm ứng kỳ trước: 2
- Xác định chứng từ kế toán cần thu thập cho các giao dịch?
- Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên sổ kế toán
- Lập bảng cân đối kế toán cho năm N+1 của công ty TNHH Manabox Việt Nam, nếu giả sử số dư tại ngày 1/1/N+1 bằng số dư cuối kỳ tại ngày 31/12/N ở câu 3
- Tự cho số liệu về 1 nghiệp vụ cho mỗi loại sau trong năm N+1 và lập lại bảng cân đối kế toán của năm N+1: Tài sản tăng, tài sản khác giảm? Tài sản tăng, nợ phải trả tăng? Tài sản giảm, nợ phải trả giảm? Nợ phải trả tăng, nợ phải trả khác giảm?
b. Nếu trong năm N+1, công ty còn phát sinh các giao dịch sau:
- Xuất kho hàng hoá đem bán, giá xuất kho: 250
- Giá bán sô’ hàng trên là 320, khách hàng mua chịu tiền mua hàng
- Chi phí vận chuyển, bốc dỡ hàng đem bán chi bằng tiền mặt hết: 5
- Chi phí quản lý doanh nghiệp chi bằng tiền gửi ngân hàng hết: 10
- Tính lương phải trả cho nhân viên trong kỳ: Nhân viên bán hàng 3 và nhân viên quán lý doanh nghiệp: 5
- Trích khấu hao TSCĐHH ở bộ phân bán hàng: 5; bộ phận quản lý: 8
- Tính thuế TNDN phải nộp, biết rằng chi phí vận chuyển, bốc dỡ hàng không có hóa đơn hợp lệ.
- Kết chuyển xác định kết quả kinh doanh
- Xác định chứng từ kế toán cần thu thập cho các giao dịch?
- Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên và lập báo cáo KQHDKD cho năm N+1
- Tự cho số liệu về 1 nghiệp vụ chi phí không hợp lệ và tính lại thuế TNDN?
Ghi chú: Các doanh nghiệp được đề cập trong đề thi đều thực hiện kế toán theo chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính; Các doanh nghiệp này sản xuất, kinh doanh sản phẩm, hàng hóa dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ; Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Tham khảo thêm:
HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN THEO THÔNG TƯ 200
_____
Tham gia nhóm Zalo hỗ trợ miễn phí của Gonnapass
Nhóm thuế: https://zalo.me/g/viajns434
Nhóm kế toán: https://zalo.me/g/lsdirj483
Học thử – Thi thử miễn phí Đại lý Thuế trên Gonnapass
Tham gia ngay: Nhóm tự ôn thi Đại lý Thuế để cùng học và cùng thảo luận.
Bản tin này chỉ mang tính chất tham khảo, không phải ý kiến tư vấn cụ thể cho bất kì trường hợp nào.
Liên hệ tư vấn dịch vụ Kế toán – Thuế – Đào tạo: Ms Huyền – 094 719 2091