Thuế tại Nhật Bản – Tax in Japan – 日本の税金

2708

Thuế tại Nhật Bản chủ yếu gồm thuế quốc gia (所得税) và thuế địa phương (住民税) dựa trên khu vực cư trú. Hoạt động quản lý thuế được thực hiện bởi Cơ quan Thuế Quốc gia. Tóm tắt chung về thuế tại Nhật Bản bao gồm: 

1/ Thuế thu nhập

Thuế thu nhập tại Nhật Bản gồm

  • > Thuế thu nhập doanh nghiệp: Thuế suất thuế TNDN phổ thông là 23,2%. Một số trường hợp được áp dụng thuế suất thấp hơn (Ví dụ: 19%, đối với một công ty có vốn từ 100 triệu yên trở xuống và thu nhập hàng năm từ 8 triệu yên trở xuống)
  • > Thuế thu nhập cá nhân: Thuế TNCN được áp dụng biểu thuế lũy tiến từng phần với mức thuế suất cao nhất là 45%, chưa bao gồm 2,1% cộng thêm với thuế cư trú ở địa phương

2/ Thuế tiêu dùng

Thuế tiêu dung áp dụng đối với việc hàng hóa dịch vụ tiêu dùng tại Nhật Bản. Doanh nghiệp thực hiện kinh doanh có nghĩa vụ khai thuế tiêu dùng. Hàng nhập khẩu bị đánh thuế nhưng xuất khẩu
sản phẩm được miễn thuế. Thuế suất cố định là 8% (bao gồm 1,7% thuế tiêu dùng địa phương).

3/ Thuế khác

  • > Thuế quà tặng, thừa kế
  • > Thuế Bất động sản
  • > Thuế, phí kinh doanh khác…

Website: Cơ quan Thuế Quốc gia của Nhật Bản: https://www.nta.go.jp/english/

https://manabox-global.com/service/manaboxservice/

4/ Hiệp định tránh đánh thuế với Việt Nam

https://manaboxvietnam.com/hiep-dinh-tranh-danh-thue-2-lan-viet-nam-nhat-ban/

Tax in Japan

A general summary of taxes in Japan includes:

1/ Income tax: Income tax in Japan includes

  • > Corporate income tax: The general corporate income tax rate is 23.2%. In some cases, a lower tax rate is applicable (For example, 19%, for a company with capital of 100 million yen or less and annual income of 8 million yen or less)
  • > Personal income tax: PIT is applied a partially progressive tax rate with the highest tax rate of 45%, excluding 2.1% plus local resident tax

2/ Consumption tax: The flat tax rate is 8% (including 1.7% local consumption tax).

3/ Other taxes: > Gift and inheritance tax; Real Estate Tax; Taxes, other business fees…

[collapse]
日本の税金

日本の税金の概要は次のとおりです。

1/ 所得税: 日本の所得税には以下が含まれます

> 法人所得税: 一般的な法人所得税率は 23.2% です。 場合によっては、より低い税率が適用される場合があります(たとえば、資本金 1 億円以下、年収 800 万円以下の会社の場合は 19%)。
> 個人所得税: 個人所得税には部分累進税率が適用され、最高税率は 2.1% と地方住民税を除く 45% です。
2/ 消費税: 一律税率は 8% (地方消費税 1.7% を含む) です。

3/ その他の税金: > 贈与税および相続税。 不動産税。 税金、その他の事業手数料…

[collapse]

Thủ tục để cá nhân được trừ thuế đã nộp ở nước ngoài (Có ví dụ bài tập minh họa) – PIT paid oversea

Thuế tối thiểu toàn cầu và những hiểu biết cơ bản

Biên soạn: Nguyễn Việt Anh – Manager

Bản tin này chỉ mang tính chất tham khảo, không phải ý kiến tư vấn cụ thể cho bất kì trường hợp nào.

Liên hệ tư vấn dịch vụ Kế toán – Thuế – Đào tạo: Ms Huyền – 094 719 2091

Mọi thông tin xin liên hệ:
Công ty TNHH Gonnapass
Phòng 701, tầng 7, toà nhà 3D Center, số 3 Duy Tân, P Dịch Vọng Hậu, Q Cầu Giấy, TP Hà Nội
Email: hotro@gonnapass.com
Website: https://gonnapass.com
Hotline/ Zalo : 0888 942 040
avatar
admin

Nếu bạn thích bài viết, hãy thả tim và đăng ký nhận bản tin của chúng tôi

Ý kiến bình luận

You cannot copy content of this page